NGHỊ ĐỊNH 118/ND-UBND QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHO BỆNH NHÂN KHÔNG THẺ BHYT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/2019/NQ-HĐND |
Gia
Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính
phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy
định mức tối đa khung
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Thông tư số 14/2019/TT-BYT
ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Xét Tờ trình số 2493/TTr-UBND ngày
07/11/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý
kiến thảo luận của đại biểu
HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý.
Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý quy định tại các Phụ lục ban hành
theo Nghị quyết này, gồm:
a) Phụ lục I: Giá dịch vụ khám bệnh.
b) Phụ lục II: Giá dịch vụ ngày giường
bệnh.
c) Phụ lục III: Giá dịch vụ kỹ thuật và
xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
64/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI về việc quy định
mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý.
3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XI, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 11/12/2019 và có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/01/2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)
Đơn vị: đồng
STT |
Cơ sở y tế |
Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Bệnh viện hạng I |
38,700 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
34,500 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
30,500 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV |
27,500 |
|
5 |
Trạm y tế xã |
27,500 |
|
6 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với
trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa
bệnh). |
200,000 |
|
7 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm,
X-quang) |
160,000 |
|
8 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể
xét nghiệm, X-quang) |
160,000 |
|
9 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét
nghiệm, X-quang) |
450,000 |
|
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)
Đơn vị: đồng
Số TT |
Các
loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
A |
B |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế
bào gốc |
705,000 |
602,000 |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
427,000 |
325,000 |
282,000 |
251,500 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh,
Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận
học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson
hoặc Lyell) |
226,500 |
187,100 |
171,100 |
152,700 |
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho
nhóm người bệnh tổn thương
tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
203,600 |
160,000 |
149,100 |
132,700 |
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
171,400 |
130,600 |
121,100 |
112,000 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
|
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích cơ thể |
303,800 |
256,300 |
|
|
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -
70% diện tích cơ thể |
276,500 |
223,800 |
198,300 |
178,300 |
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%
diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
241,700 |
199,200 |
175,600 |
155,300 |
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới
30% diện tích cơ thể |
216,500 |
170,800 |
148,600 |
134,700 |
5 |
Ngày giường trạm y tế xã, phường, thị trấn |
56,000 |
|||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại
phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)
Đơn vị: đồng
STT |
STT
TT 37 |
Mã
dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá cụ thể bao gồm chi phí trực tiếp và
tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
|
|
|
||
I |
I |
|
Siêu âm |
|
|
1 |
1 |
04C1.1.3 |
Siêu âm |
43,900 |
|
2 |
2 |
03C4.1.3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
76,200 |
|
3 |
3 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
181,000 |
|
4 |
4 |
03C4.1.1 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
222,000 |
|
5 |
5 |
03C4.1.6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
257,000 |
|
6 |
6 |
03C4.1.5 |
Siêu âm tim gắng sức |
587,000 |
|
7 |
7 |
04C1.1.4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
457,000 |
Chỉ áp dụng trong
trường hợp chỉ định để thực
hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
8 |
04C1.1.5 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
805,000 |
|
9 |
9 |
04C1.1.6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1,998,000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành
và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II |
II |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
10 |
10 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30
cm (1 tư thế) |
50,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
11 |
11 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30
cm (2 tư thế) |
56,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
12 |
12 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
56,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
13 |
13 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
69,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
14 |
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
13,100 |
|
15 |
14 |
03C4.2.2.1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
64,200 |
|
16 |
15 |
03C4.2.1.7 |
Chụp Angiography mắt |
214,000 |
|
17 |
16 |
04C1.2.5.33 |
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang |
101,000 |
|
18 |
17 |
04C1.2.5.34 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
116,000 |
|
19 |
18 |
04C1.2.5.35 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
156,000 |
|
20 |
19 |
03C4.2.5.10 |
Chụp mật qua Kehr |
240,000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 |
20 |
04C1.2.5.30 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
539,000 |
|
22 |
21 |
04C1.2.5.31 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
529,000 |
|
23 |
22 |
03C4.2.5.11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
206,000 |
|
24 |
23 |
04C1.2.6.36 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
371,000 |
|
25 |
24 |
03C4.2.5.12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
386,000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
26 |
25 |
03C4.2.5.13 |
Lỗ dò cản quang |
406,000 |
|
27 |
26 |
03C4.2.5.15 |
Mammography (1 bên) |
94,200 |
|
28 |
27 |
04C1.2.6.37 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
401,000 |
|
III |
III |
|
Chụp X-quang số hóa |
|
|
29 |
28 |
04C1.2.6.51 |
Chụp X-quang số hóa 1
phim |
65,400 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
30 |
29 |
04C1.2.6.52 |
Chụp X-quang số hóa 2
phim |
97,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
31 |
30 |
04C1.2.6.53 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
122,000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
32 |
|
|
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
18,900 |
|
33 |
31 |
04C1.2.6.54 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
411,000 |
|
34 |
32 |
04C1.2.6.55 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
609,000 |
|
35 |
33 |
04C1.2.6.56 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
564,000 |
|
36 |
34 |
04C1.2.6.57 |
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa |
224,000 |
|
37 |
35 |
04C1.2.6.58 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
224,000 |
|
38 |
36 |
04C1.2.6.59 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
264,000 |
|
39 |
37 |
04C1.2.6.60 |
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang số hóa |
521.000 |
|
40 |
38 |
|
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
944.000 |
|
41 |
39 |
|
Chụp X-quang số hóa
đường dò, các tuyến có bơm
thuốc cản quang trực tiếp |
386,000 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
IV |
IV |
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
42 |
40 |
04C1.2.6.41 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
522.000 |
|
43 |
41 |
04C1.2.6.42 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
632.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản
quang. |
44 |
42 |
04C1.2.6.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang |
1.701.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
45 |
43 |
04C1.2.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang |
1.446.000 |
|
46 |
44 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang |
3.451.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
47 |
45 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang |
3.128.000 |
|
48 |
46 |
04C1.2.6.64 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang |
2.985.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
49 |
47 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang |
2.731.000 |
|
50 |
48 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang |
6.673.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
51 |
49 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang |
6.637.000 |
|
52 |
50 |
04C1.2.6.61 |
Chụp PET/CT |
19.770.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
53 |
51 |
04C1.2.6.62 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
20.539.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
54 |
52 |
04C1.2.6.43 |
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) |
5.598.000 |
|
55 |
53 |
04C1.2.6.44 |
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5.916.000 |
|
56 |
54 |
04C1.2.6.45 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới
DSA |
6.816.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả
dù, dù các loại). |
57 |
55 |
04C1.2.6.46 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA |
9.066.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp
lực, stent, keo nút mạch,
các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch. |
58 |
56 |
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm |
7.816.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật
liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. |
59 |
57 |
04C1.2.6.48 |
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA |
9.666.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp
lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết
khối. |
60 |
58 |
04C1.2.6.47 |
Can thiệp đường mạch
máu cho các tạng dưới DSA |
9.116.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật
liệu nút mạch, các vi, ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. |
61 |
59 |
04C1.2.6.50 |
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết
trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. |
2.103.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. |
62 |
60 |
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1.183.000 |
Chưa bao gồm ống dẫn lưu. |
63 |
61 |
04C1.2.6.50 |
Dẫn lưu, nong đặt
Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA |
3.616.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây
dẫn, ống thông, rọ lấy dị
vật. |
64 |
62 |
03C2.1.56 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner |
1.735.000 |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
65 |
63 |
03C2.1.57 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.235.000 |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
66 |
64 |
04C1.2.6.49 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi
măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
3.116.000 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
gây tắc. |
67 |
65 |
03C4.2.5.2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
2.214.000 |
|
68 |
66 |
03C4.2.5.1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang |
1.311.000 |
|
69 |
67 |
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
8.665.000 |
|
70 |
68 |
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng |
3.165.000 |
|
V |
V |
|
Một số kỹ thuật khác |
|
|
71 |
69 |
|
Đo mật độ xương 1 vị trí |
82.300 |
Bằng phương pháp DEXA |
72 |
70 |
|
Đo mật độ xương 2 vị trí |
141.000 |
Bằng phương pháp DEXA |
73 |
|
|
Đo mật độ xương |
21.400 |
Bằng phương pháp siêu âm |
B |
|
|
|
||
74 |
71 |
|
Bơm rửa khoang màng phổi |
216.000 |
|
75 |
72 |
03C1.51 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
467.000 |
|
76 |
73 |
|
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi |
1.016.000 |
|
77 |
74 |
04C2.108 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
479.000 |
Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần. |
78 |
75 |
04C3.1.142 |
Cắt chỉ |
32.900 |
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. |
79 |
76 |
|
Chăm sóc đa cho người bệnh dị ứng thuốc nặng |
158.000 |
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
80 |
77 |
04C2.69 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
137.000 |
|
81 |
78 |
04C2.112 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
176.000 |
|
82 |
79 |
04C2.71 |
Chọc hút khí màng phổi |
143.000 |
|
83 |
80 |
04C2.70 |
Chọc rửa màng phổi |
206.000 |
|
84 |
81 |
03C1.4 |
Chọc dò màng tim |
247.000 |
|
85 |
82 |
03C1.74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
177.000 |
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
86 |
83 |
03C1.1 |
Chọc dò tủy sống |
107.000 |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
87 |
84 |
|
Chọc hút dịch điều trị
u nang giáp |
166.000 |
|
88 |
85 |
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
221.000 |
|
89 |
86 |
04C2.67 |
Chọc hút hạch hoặc u |
110.000 |
|
90 |
87 |
04C2.121 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
152.000 |
|
91 |
88 |
04C2.122 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn
của cắt lớp vi tính |
732.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
92 |
89 |
04C2.68 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
110.000 |
|
93 |
90 |
04C2.111 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
151.000 |
|
94 |
91 |
04C2.115 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
530.000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
95 |
92 |
04C2.114 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
128.000 |
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
96 |
93 |
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) |
2.360.000 |
|
97 |
94 |
04C2.98 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
596.000 |
|
98 |
95 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp
xe phổi dưới hướng dẫn của
siêu âm |
678.000 |
|
99 |
96 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ
áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp
cắt lớp vi tính |
1.199.000 |
|
100 |
97 |
03C1.58 |
Đặt catheter động mạch quay |
546.000 |
|
101 |
98 |
03C1.59 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
1.367.000 |
|
102 |
99 |
03C1.57 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
653.000 |
|
103 |
100 |
04C2.104 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
1.126.000 |
|
104 |
101 |
04C2.103 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng |
1.126.000 |
Chỉ áp dụng với trường
hợp lọc máu. |
105 |
102 |
|
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu |
6.811.000 |
|
106 |
101 |
04C2.106 |
Đặt nội khí quản |
568.000 |
|
107 |
103 |
|
Đặt sonde dạ dày |
90.100 |
|
108 |
104 |
03C1.52 |
Đặt sonde JJ niệu quản |
917.000 |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
109 |
105 |
03C1.32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi |
1.144.000 |
Chưa bao gồm stent. |
110 |
106 |
|
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập
bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
3.035.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải
phẫu - điện học các buồng tim. |
111 |
107 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
2.025.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. |
112 |
108 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio |
1.925.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. |
113 |
109 |
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
196.000 |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng
phổi. |
114 |
110 |
03C1.56 |
Hấp thụ phân tử liên
tục điều trị suy gan cấp
nặng |
2.321.000 |
Chưa bao gồm hệ thống
quả lọc và dịch lọc. |
115 |
111 |
|
Hút dẫn lưu khoang màng
phổi bằng máy hút áp lực âm
liên tục |
185.000 |
|
116 |
112 |
|
Hút dịch khớp |
114.000 |
|
117 |
113 |
|
Hút dịch khớp dưới
hướng dẫn của siêu âm |
125.000 |
|
118 |
114 |
|
Hút đờm |
11.100 |
|
119 |
115 |
04C2.119 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
944.000 |
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
120 |
116 |
04C2.79 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) |
562.000 |
|
121 |
117 |
04C2.78 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
964.000 |
|
122 |
118 |
03C1.71 |
Lọc máu liên tục (01 lần) |
2.212.000 |
Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc. |
123 |
119 |
03C1.72 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) |
1.636.000 |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin. |
124 |
120 |
04C2.99 |
Mở khí quản |
719.000 |
|
125 |
121 |
04C2.120 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
373.000 |
|
126 |
122 |
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
94.900 |
|
127 |
123 |
03C1.39 |
Nội soi lồng ngực |
974.000 |
|
128 |
124 |
|
Nội soi màng phổi, gây dính
bằng thuốc hoặc hóa chất |
5.010.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
129 |
125 |
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
5.788.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
130 |
126 |
03C1.45 |
Niệu dòng đồ |
59.800 |
|
131 |
127 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
1.761.000 |
|
132 |
128 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
1.461.000 |
|
133 |
129 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
3.261.000 |
|
134 |
130 |
04C2.96 |
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê |
753.000 |
|
135 |
131 |
04C2.116 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
1.133.000 |
|
136 |
132 |
04C2.117 |
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê lấy dị vật |
2.584.000 |
|
137 |
133 |
|
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao
tần |
2.844.000 |
|
138 |
134 |
04C2.88 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết |
433.000 |
Đã bao gồm chi phí Test HP |
139 |
|
|
Nội soi dạ dày làm Clo test |
294.000 |
|
140 |
135 |
|
Nội soi thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
244.000 |
|
141 |
136 |
04C2.90 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
408.000 |
|
142 |
137 |
04C2.89 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
305.000 |
|
143 |
138 |
04C2.92 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
291.000 |
|
144 |
139 |
04C2.91 |
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết |
189.000 |
|
145 |
140 |
03C1.25 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
728.000 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
146 |
141 |
03C4.2.4.2 |
Nội soi mật tụy ngược
dòng (ERCP) |
2.678.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
dao cắt, bóng kéo, bóng
nong. |
147 |
142 |
04C2.85 |
Nội soi ổ bụng |
825.000 |
|
148 |
143 |
04C2.86 |
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết |
982.000 |
|
149 |
144 |
03C1.36 |
Nội soi ống mật chủ |
167.000 |
|
150 |
145 |
|
Nội soi siêu âm chẩn
đoán |
1.164.000 |
|
151 |
146 |
|
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng
bằng kim nhỏ |
2.897.000 |
|
152 |
147 |
03C1.40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê |
849.000 |
|
153 |
148 |
04C2.101 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
925.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
154 |
149 |
04C2.94 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
649.000 |
|
155 |
150 |
04C2.93 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
525.000 |
|
156 |
151 |
04C2.118 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
694.000 |
|
157 |
152 |
04C2.95 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
893.000 |
|
158 |
153 |
|
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch |
1.351.000 |
|
159 |
154 |
|
Nối thông động - tĩnh
mạch sử dụng mạch nhân tạo |
1.371.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
160 |
155 |
|
Nối thông động- tĩnh
mạch |
1.151.000 |
|
161 |
156 |
04C2.74 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
241.000 |
|
162 |
157 |
03C1.31 |
Nong thực quản qua nội soi |
2.277.000 |
|
163 |
158 |
04C2.73 |
Rửa bàng quang |
198.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
164 |
159 |
03C1.5 |
Rửa dạ dày |
119.000 |
|
165 |
160 |
03C1.54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất
độc qua hệ thống kín |
589.000 |
|
166 |
161 |
|
Rửa phổi toàn bộ |
8.181.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
167 |
162 |
03C1.55 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
831.000 |
|
168 |
163 |
|
Rút máu để điều trị |
236.000 |
|
169 |
164 |
|
Rút ống dẫn lưu màng
phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
178.000 |
|
170 |
165 |
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
597.000 |
Chưa bao gồm ống thông. |
171 |
166 |
|
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng |
558.000 |
|
172 |
167 |
03C1.21 |
Sinh thiết cơ tim |
1.765.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ
tim. |
173 |
168 |
04C2.80 |
Sinh thiết da hoặc niêm mạc |
126.000 |
|
174 |
169 |
|
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.002.000 |
|
175 |
170 |
|
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
828.000 |
|
176 |
171 |
|
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.900.000 |
|
177 |
172 |
|
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.700.000 |
|
178 |
173 |
04C2.81 |
Sinh thiết hạch hoặc u |
262.000 |
|
179 |
174 |
04C2.110 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.104.000 |
|
180 |
175 |
04C2.83 |
Sinh thiết màng phổi |
431.000 |
|
181 |
176 |
|
Sinh thiết móng |
311.000 |
|
182 |
177 |
04C2.84 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
609.000 |
|
183 |
178 |
04C2.82 |
Sinh thiết tủy xương |
242.000 |
Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
184 |
179 |
04C2.113 |
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết |
1.372.000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
185 |
180 |
|
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). |
2.677.000 |
|
186 |
181 |
03C1.20 |
Sinh thiết vú |
157.000 |
|
187 |
182 |
|
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị
stereostatic |
1.560.000 |
|
188 |
183 |
03C1.30 |
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng |
645.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
189 |
184 |
03C1.28 |
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu |
576.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
190 |
185 |
03C1.22 |
Soi khớp có sinh thiết |
498.000 |
|
191 |
186 |
03C1.23 |
Soi màng phổi |
440.000 |
|
192 |
187 |
03C1.67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
885.000 |
|
193 |
188 |
03C1.27 |
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp |
748.000 |
|
194 |
189 |
03C1.26 |
Soi ruột non |
639.000 |
|
195 |
190 |
03C1.24 |
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun |
427.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
196 |
191 |
03C1.29 |
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ |
243.000 |
|
197 |
192 |
03C1.62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
989.000 |
|
198 |
193 |
03C1.61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
500.000 |
|
199 |
194 |
04C2.107 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON -LINE) |
1.504.000 |
Chưa bao gồm catheter. |
200 |
195 |
04C2.123 |
Thận nhân tạo cấp cứu |
1.541.000 |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25
lần cho 1 lần chạy thận. |
201 |
196 |
04C2.76 |
Thận nhân tạo chu kỳ |
556.000 |
Quả lọc dây máu dùng 6
lần. |
202 |
197 |
04C3.1.149 |
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu |
63.600 |
|
203 |
|
|
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp
phụ máu |
3.430.000 |
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
204 |
198 |
04C3.1.150 |
Tháo bột khác |
52.900 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
205 |
199 |
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính |
246.000 |
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bị bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân
phong hoặc vét loét, hoại tử do tỷ đè. |
206 |
200 |
04C3.1.143 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
57.600 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy
định của Bộ Y tế. |
207 |
201 |
04C3.1.144 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm |
82.400 |
|
208 |
201 |
04C3.1.145 |
Thay băng vết mổ chiều
dài trên 15 cm đến 30 cm |
82.400 |
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định
của Bộ Y tế. |
209 |
202 |
04C3.1.145 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
112.000 |
|
210 |
203 |
04C3.1.146 |
Thay băng vết thương
hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng |
134.000 |
|
211 |
204 |
04C3.1.147 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
179.000 |
|
212 |
205 |
04C3.1.148 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
240.000 |
|
213 |
206 |
|
Thay canuyn mở khí quản |
247.000 |
|
214 |
207 |
04C2.72 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
92.900 |
|
215 |
208 |
|
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú |
502.000 |
|
216 |
209 |
04C2.105 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
559.000 |
|
217 |
210 |
04C2.65 |
Thông đái |
90.100 |
|
218 |
211 |
04C2.66 |
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonđe hậu môn |
82.100 |
|
219 |
212 |
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da
hoặc tĩnh mạch) |
11.400 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
220 |
213 |
|
Tiêm khớp |
91.500 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
221 |
214 |
|
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
132.000 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
222 |
215 |
|
Truyền tĩnh mạch |
21.400 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch
truyền. |
223 |
216 |
04C3.1.151 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài
< 10 cm |
178.000 |
|
224 |
217 |
04C3.1.152 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm |
237.000 |
|
225 |
218 |
04C3.1.153 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
257.000 |
|
226 |
219 |
04C3.1.154 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm |
305.000 |
|
C |
|
|
|
||
227 |
220 |
03C1DY.2 |
Bàn kéo |
45.800 |
|
228 |
221 |
04C2.DY139 |
Bó Farafin |
42.400 |
|
229 |
222 |
|
Bó thuốc |
50.500 |
|
230 |
223 |
03C1DY.3 |
Bồn xoáy |
16.200 |
|
231 |
224 |
04C2.DY125 |
Châm (có kim dài) |
72.300 |
|
232 |
|
|
Châm (kim ngắn) |
65.300 |
|
233 |
225 |
03C1DY.8 |
Chẩn đoán điện |
36.200 |
|
234 |
226 |
03C1DY.29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
58.500 |
|
235 |
227 |
04C2.DY124 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
143.000 |
|
236 |
228 |
04C2.DY140 |
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
35.500 |
|
237 |
229 |
|
Đặt thuốc y học cổ truyền |
45.400 |
|
238 |
230 |
04C2.DY126 |
Điện châm (có kim dài) |
74.300 |
|
239 |
|
|
Điện châm (kim ngắn) |
67.300 |
|
240 |
231 |
04C2.DY130 |
Điện phân |
45.400 |
|
241 |
232 |
04C2.DY138 |
Điện từ trường |
38.400 |
|
242 |
233 |
03C1DY.20 |
Điện vi dòng giảm đau |
28.800 |
|
243 |
234 |
04C2.DY134 |
Điện xung |
41.400 |
|
244 |
235 |
03C1DY.25 |
Giác hơi |
33.200 |
|
245 |
236 |
03C1DY.1 |
Giao thoa |
28.800 |
|
246 |
237 |
04C2.DY129 |
Hồng ngoại |
35.200 |
|
247 |
238 |
04C2.DY141 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
45.300 |
|
248 |
239 |
|
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) |
335.000 |
|
249 |
240 |
|
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống |
203.000 |
|
250 |
241 |
|
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
48.600 |
|
251 |
242 |
|
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống |
146.000 |
|
252 |
243 |
04C2.DY132 |
Laser châm |
47.400 |
|
253 |
244 |
03C1DY.32 |
Laser chiếu ngoài |
34.000 |
|
254 |
245 |
03C1DY.33 |
Laser nội mạch |
53.600 |
|
255 |
246 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền |
105.000 |
|
256 |
247 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng
tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
105.000 |
|
257 |
248 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y
học cổ truyền |
105.000 |
|
258 |
249 |
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền |
49.400 |
|
259 |
250 |
|
Phong bế thần kinh bằng
Phenol để điều trị co cứng cơ |
1.050.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
260 |
251 |
03C1DY.17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
33.300 |
|
261 |
252 |
|
Sắc thuốc thang (1 thang) |
12.500 |
Đã bao gồm chi phí đóng
gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
262 |
253 |
04C2.DY137 |
Siêu âm điều trị |
45.600 |
|
263 |
254 |
04C2.DY131 |
Sóng ngắn |
34.900 |
|
264 |
255 |
03C1DY.35 |
Sóng xung kích điều trị |
61.700 |
|
265 |
256 |
03C1DY.5 |
Tập do cứng khớp |
45.700 |
|
266 |
257 |
03C1DY.6 |
Tập do liệt ngoại biên |
28.500 |
|
267 |
258 |
03C1DY.4 |
Tập do liệt thần kinh
trung ương |
41.800 |
|
268 |
259 |
33C1DY.19 |
Tập dưỡng sinh |
23.800 |
|
269 |
260 |
|
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) |
59.500 |
|
270 |
261 |
03C1DY.11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
11.200 |
|
271 |
262 |
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) |
302.000 |
|
272 |
263 |
|
Tập nuốt (có sử dụng
máy) |
158.000 |
|
273 |
264 |
|
Tập nuốt (không sử dụng
máy) |
128.000 |
|
274 |
265 |
|
Tập sửa lỗi phát âm |
106.000 |
|
275 |
266 |
04C2.DY136 |
Tập vận động đoạn chi |
42.300 |
|
276 |
267 |
04C2.DY135 |
Tập vận động toàn thân |
46.900 |
|
277 |
268 |
|
Tập vận động với các
dụng cụ trợ giúp |
29.000 |
|
278 |
269 |
03C1DY.13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
11.200 |
|
279 |
270 |
03C1DY.12 |
Tập với xe đạp tập |
11.200 |
|
280 |
271 |
04C2.DY127 |
Thủy châm |
66.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
281 |
272 |
03C1DY.14 |
Thủy trị liệu |
61.400 |
|
282 |
273 |
|
Tiêm Botulinum toxine
vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động |
2.769.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
283 |
274 |
|
Tiêm Botulinum toxine
vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ |
1.157.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
284 |
275 |
04C2.DY133 |
Tử ngoại |
34.200 |
|
285 |
276 |
03C1DY.16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
30.100 |
|
286 |
277 |
03C1DY.15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
30.100 |
|
287 |
278 |
03C1DY.18 |
Vật lý trị liệu phòng
ngừa các biến chứng do bất động |
30.100 |
|
288 |
279 |
03C1DY.30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
30.100 |
|
289 |
280 |
04C2.DY128 |
Xoa bóp bấm huyệt |
65.500 |
|
290 |
281 |
03C1DY.21 |
Xoa bóp bằng máy |
28.500 |
|
291 |
282 |
03C1DY.22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
41.800 |
|
292 |
283 |
03C1DY.23 |
Xoa bóp toàn thân |
50.700 |
|
293 |
284 |
|
Xông hơi thuốc |
42.900 |
|
294 |
285 |
|
Xông khói thuốc |
37.900 |
|
295 |
286 |
|
Xông thuốc bằng máy |
42.900 |
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
296 |
287 |
|
Thủ thuật loại I |
132.000 |
|
297 |
288 |
|
Thủ thuật loại II |
69.900 |
|
298 |
289 |
|
Thủ thuật loại III |
40.600 |
|
D |
|
|
|
||
I |
I |
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
299 |
290 |
|
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) |
5.202.000 |
Chưa bao gồm bộ tim
phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
300 |
291 |
|
Thay dây, thay tim phổi (ECMO) |
1.496.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
301 |
292 |
|
Theo dõi, chạy tim phổi
nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ |
1.293.000 |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
302 |
293 |
|
Kết thúc và rút hệ thống ECMO |
2.444.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
303 |
294 |
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt |
3.204.000 |
|
304 |
295 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.167.000 |
|
305 |
296 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.290.000 |
|
306 |
297 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.233.000 |
|
307 |
298 |
|
Thủ thuật loại I |
762.000 |
|
308 |
299 |
|
Thủ thuật loại II |
459.000 |
|
309 |
300 |
|
Thủ thuật loại III |
317.000 |
|
II |
II |
|
NỘI KHOA |
|
|
310 |
301 |
DƯ-MDLS |
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ |
1.392.000 |
|
311 |
302 |
DƯ-MDLS |
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
885.000 |
|
312 |
303 |
DƯ-MDLS |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) |
2.372.000 |
|
313 |
304 |
DƯ-MDLS |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu
pháp trung bình 3 tháng) |
5.103.000 |
|
314 |
305 |
DƯ-MDLS |
Phản ứng phân hủy
Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) |
290.000 |
|
315 |
306 |
DƯ-MDLS |
Phản ứng tiêu bạch cầu
đặc hiệu. |
160.000 |
|
316 |
307 |
DƯ-MDLS |
Test áp bì (Patch test)
đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm |
521.000 |
|
317 |
308 |
DƯ-MDLS |
Test hồi phục phế quản |
172.000 |
|
318 |
309 |
DƯ-MDLS |
Test huyết thanh tự thân |
668.000 |
|
319 |
310 |
DƯ-MDLS |
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine |
878.000 |
|
320 |
311 |
DƯ-MDLS |
Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
838.000 |
|
321 |
312 |
DƯ-MDLS |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn
hoặc sữa |
334.000 |
|
322 |
313 |
DƯ-MDLS |
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các loại
thuốc (Đối với 6 loại thuốc
hoặc vacxin hoặc huyết
thanh) |
377.000 |
|
323 |
314 |
DƯ-MDLS |
Test nội bì chậm đặc hiệu
với thuốc hoặc vacxin hoặc
huyết thanh |
475.000 |
|
324 |
315 |
DƯ-MDLS |
Test nội bì nhanh đặc
hiệu với thuốc hoặc vacxin
hoặc huyết thanh |
389.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
325 |
316 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.569.000 |
|
326 |
317 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.091.000 |
|
327 |
318 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
823.000 |
|
328 |
319 |
|
Thủ thuật loại I |
580.000 |
|
329 |
320 |
|
Thủ thuật loại II |
319.000 |
|
330 |
321 |
|
Thủ thuật loại II |
162.000 |
|
III |
III |
|
DA LIỄU |
|
|
331 |
322 |
|
Chụp và phân tích da bằng máy |
205.000 |
|
332 |
323 |
|
Đắp mặt nạ điều trị một
số bệnh da |
195.000 |
|
333 |
324 |
|
Điều trị một số bệnh da
bằng Ni tơ lỏng, nạo thương
tổn |
332.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 5 thương tổn hoặc 5 cm2
diện tích điều trị. |
334 |
325 |
|
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân |
240.000 |
|
335 |
326 |
|
Điều trị hạt cơm bằng Plasma |
358.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 5 thương tổn hoặc 5 cm2
diện tích điều trị. |
336 |
327 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell |
1.268.000 |
Giá tính cho mỗi
đơn vị là 10 cm2 diện tích
điều trị. |
337 |
328 |
|
Điều trị một số bệnh da
bằng IPL |
453.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
338 |
329 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng |
333.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 5 thương tổn hoặc 5 cm diện tích điều trị. |
339 |
330 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu |
1.049.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị. |
340 |
331 |
|
Điều trị một số bệnh da
bằng Laser YAG, Laser Ruby |
1.230.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị !à 10 cm2 diện tích điều trị. |
341 |
332 |
|
Điều trị một số bệnh da
bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài |
213.000 |
|
342 |
333 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc |
285.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
343 |
334 |
|
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn |
682.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 5 thương tổn hoặc 5 cm2
diện tích điều trị. |
344 |
335 |
|
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) |
744.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện
tích điều trị. |
345 |
336 |
|
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy |
1.108.000 |
|
346 |
337 |
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi |
2.192.000 |
|
347 |
338 |
|
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái |
2.468.000 |
|
348 |
339 |
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương |
628.000 |
|
349 |
340 |
|
Phẫu thuật điều trị lỗ
đáo không viêm xương |
546.000 |
|
350 |
341 |
|
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới |
1.912.000 |
|
351 |
342 |
|
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi |
1.552.000 |
|
352 |
343 |
|
Phẫu thuật điều trị u dưới móng |
752.000 |
|
353 |
344 |
|
Phẫu thuật giải áp thần
kinh |
2.318.000 |
|
354 |
345 |
|
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da |
3.337.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
355 |
346 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.256.000 |
|
356 |
347 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.826.000 |
|
357 |
348 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.056.000 |
|
358 |
349 |
|
Phẫu thuật loại III |
795.000 |
|
359 |
350 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
760.000 |
|
360 |
351 |
|
Thủ thuật loại I |
385.000 |
|
361 |
352 |
|
Thủ thuật loại II |
250.000 |
|
362 |
353 |
|
Thủ thuật loại II |
148.000 |
|
IV |
IV |
|
NỘI TIẾT |
|
|
363 |
354 |
03C2.1.5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp |
231.000 |
|
364 |
355 |
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
258.000 |
|
365 |
356 |
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở
tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
6.560.000 |
|
366 |
357 |
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở
tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
4.166.000 |
|
367 |
358 |
|
Phẫu thuật loại 1
mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
5.772.000 |
|
368 |
359 |
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở
tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
4.468.000 |
|
369 |
360 |
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở
tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
3.345.000 |
|
370 |
361 |
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
4.281.000 |
|
371 |
362 |
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
2.772.000 |
|
372 |
363 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
5.485.000 |
|
373 |
364 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
7.761.000 |
|
374 |
365 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm |
7.652.000 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
375 |
366 |
|
Thủ thuật loại I |
616.000 |
|
376 |
367 |
|
Thủ thuật loại II |
392.000 |
|
377 |
368 |
|
Thủ thuật loại III |
212.000 |
|
V |
V |
|
NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh |
|
|
378 |
369 |
|
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ |
4.498.000 |
|
379 |
370 |
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong
não |
5.081.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
380 |
371 |
|
Phẫu thuật u hố mắt |
5.529.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ. |
381 |
372 |
|
Phẫu thuật áp xe não |
6.843.000 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ. |
382 |
373 |
03C2.1.39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng |
4.122.000 |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
383 |
374 |
03C2.1.45 |
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống |
4.948.000 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não) |
384 |
375 |
03C2.1.38 |
Phẫu thuật nội soi
u tuyến yên |
5.455.000 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết
sọ, dao siêu âm. |
385 |
376 |
|
Phẫu thuật tạo hình màng não |
5.713.000 |
Chưa bao gồm màng não nhân
tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ
van dẫn lưu. |
386 |
377 |
|
Phẫu thuật thoát vị não, màng não |
5.414.000 |
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. |
387 |
378 |
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy
u tủy |
7.245.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân
tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. |
388 |
379 |
03C2.1.43 |
Phẫu thuật vi phẫu u
não đường giữa |
7.447.000 |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. |
389 |
380 |
03C2.1.41 |
Phẫu thuật vi phẫu u
não nền sọ |
6.653.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân
tạo, dao siêu âm. |
390 |
381 |
03C2.142 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
6.653.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu
não thất, miếng vá khuyết sọ. |
391 |
382 |
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não tuyến yên |
7.145.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc,
vít, dao siêu âm. |
392 |
383 |
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt |
5.389.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim,
ốc, vít. |
393 |
384 |
|
Phẫu thuật ghép khuyết sọ |
4.557.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít,
lưới tital, ghim, ốc, màng
não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
394 |
385 |
|
Phẫu thuật u xương sọ |
5.019.000 |
Chưa bao gồm đinh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật
liệu tạo hình hộp sọ, màng
não nhân tạo. |
395 |
386 |
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
5.383.000 |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
396 |
387 |
03C2.1.44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
6.741.000 |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. |
397 |
388 |
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
7.121.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
398 |
389 |
03C2.1.40 |
Phẫu thuật thần kinh có
dẫn đường |
6.447.000 |
|
399 |
390 |
03C2.1.46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
6.849.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường |
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu |
|
|
400 |
391 |
03C2.1.31 |
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung |
1.625.000 |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
401 |
392 |
03C2.1.24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch
vành |
18.144.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây
dẫn, dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành. |
402 |
393 |
03C2.1.25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc
thận) |
14.645.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động
mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
403 |
394 |
03C2.1.18 |
Phẫu thuật cắt màng tim
rộng |
14.352.000 |
|
404 |
395 |
03C2.1.15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
12.821.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
405 |
396 |
03C2.1.17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
7.852.000 |
|
406 |
397 |
03C2.1.16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
14.352.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
407 |
398 |
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng |
7.275.000 |
|
408 |
399 |
|
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF |
3.732.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo. |
409 |
400 |
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực |
3.285.000 |
|
410 |
401 |
03C2.1.19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo |
12.653.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
411 |
402 |
03C2.1.21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ |
18.615.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim. |
412 |
403 |
03C2.1.20 |
Phẫu thuật tim các loại
(tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van
tim...) |
17.144.000 |
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
413 |
404 |
|
Phẫu thuật tim kín khác |
13.836.000 |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu
nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách
động mạch. |
414 |
405 |
03C2.1.14 |
Phẫu thuật tim loại
Blalock |
14.352.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ
nhân tạo. |
415 |
406 |
03C2.1.26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể |
16.447.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch,
quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
416 |
407 |
|
Phẫu thuật u máu các vị trí |
3.014.000 |
|
417 |
408 |
|
Phẫu thuật cắt phổi |
8.641.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler |
418 |
409 |
|
Phẫu thuật cắt u trung
thất |
10.311.000 |
|
419 |
410 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi |
1.756.000 |
|
420 |
411 |
|
Phẫu thuật điều trị bệnh
lý lồng ngực khác |
6.686.000 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và
đai nẹp ngoài. |
421 |
412 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
9.982.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
âm |
422 |
413 |
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
8.288.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm. |
423 |
414 |
|
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) |
6.799.000 |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
|
|
|
Ngoại Tiết niệu |
|
|
424 |
415 |
03C2.1.91 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
6.544.000 |
|
425 |
416 |
|
Phẫu thuật cắt thận |
4.232.000 |
|
426 |
417 |
|
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận |
6.117.000 |
|
427 |
418 |
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
4.027.000 |
|
428 |
419 |
03C2.1.82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc |
4.316.000 |
|
429 |
420 |
03C2.1.83 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận |
4.170.000 |
|
430 |
421 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
4.098.000 |
|
431 |
422 |
|
Phẫu thuật cắt niệu
quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) |
5.390.000 |
|
432 |
423 |
03C2.1.85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
3.044.000 |
|
433 |
424 |
|
Phẫu thuật cắt bàng
quang |
5.305.000 |
|
434 |
425 |
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang |
5.434.000 |
|
435 |
426 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang |
4.565.000 |
|
436 |
427 |
03C2.1.84 |
Phẫu thuật nội soi cắt
bàng quang, tạo hình bàng quang |
5.818.000 |
|
437 |
428 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt
cổ bàng quang |
4.565.000 |
|
438 |
429 |
|
Phẫu thuật đóng dò bàng
quang |
4.415.000 |
|
439 |
430 |
03C2.1.87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser |
2.694.000 |
Chưa bao gồm dây cáp quang. |
440 |
431 |
03C2.1.88 |
Nội soi cắt đốt u lành
tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
2.694.000 |
|
441 |
432 |
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến |
4.947.000 |
|
442 |
433 |
03C2.1.86 |
Phẫu thuật cắt tuyến
tiền liệt qua nội soi |
3.950.000 |
|
443 |
434 |
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác |
4.151.000 |
|
444 |
435 |
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn |
2.321.000 |
|
445 |
436 |
|
Phẫu thuật nội soi đặt
Sonde JJ |
1.751.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
446 |
437 |
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật |
4.235.000 |
|
447 |
438 |
03C2.1.89 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3.562.000 |
|
448 |
439 |
03C2.1.12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
2.388.000 |
|
449 |
440 |
03C2.1.13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản
hoặc sỏi bàng quang) |
1.279.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ,
rọ lấy sỏi. |
|
|
|
Tiêu hóa |
|
|
450 |
441 |
|
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản |
5.441.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
451 |
442 |
|
Phẫu thuật cắt thực quản |
7.283.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao
siêu âm, Stent. |
452 |
443 |
03C2.1.61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngục và bụng |
5.814.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy. |
453 |
444 |
|
Phẫu thuật đặt Stent thực quản |
5.168.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
454 |
445 |
03C2.1.60 |
Phẫu thuật nội soi điều
trị trào ngược thực quản, dạ dày |
5.964.000 |
|
455 |
446 |
|
Phẫu thuật tạo hình thực
quản |
7.548.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và
ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
456 |
447 |
03C2.1.59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
5.964.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu máy, Stent. |
457 |
448 |
|
Phẫu thuật cắt bán phần
dạ dày |
4.913.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy,
kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. |
458 |
449 |
|
Phẫu thuật cắt dạ dày |
7.266.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao
siêu âm. |
459 |
450 |
03C2.1.62 |
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày |
5.090.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
460 |
451 |
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
2.896.000 |
|
461 |
452 |
03C2.1.64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
3.241.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
462 |
453 |
03C2.1.81 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
2.944.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối. |
463 |
454 |
|
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman |
4.470.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
464 |
455 |
|
Phẫu thuật cắt dây chằng
gỡ dính ruột |
2.498.000 |
|
465 |
456 |
|
Phẫu thuật cắt nối
ruột |
4.293.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối. |
466 |
457 |
03C2.1.63 |
Phẫu thuật nội soi cắt
nối ruột |
4.241.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy |
467 |
458 |
|
Phẫu thuật cắt ruột non |
4.629.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
468 |
459 |
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa |
2.561.000 |
|
469 |
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
ruột thừa |
2.564.000 |
|
470 |
460 |
|
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn |
6.933.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
471 |
461 |
03C2.1.80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
4.661.000 |
|
472 |
462 |
|
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng |
4.276.000 |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm. |
473 |
463 |
03C2.1.65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng |
3.316.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
474 |
464 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu
trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài |
2.664.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
475 |
465 |
|
Phẫu thuật khâu lỗ
thủng tiêu hóa hoặc lấy dị
vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
3.579.000 |
|
476 |
466 |
|
Phẫu thuật cắt gan |
8.133.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn
mô. |
477 |
467 |
03C2.1.78 |
Phẫu thuật nội soi cắt
gan |
5.648.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
478 |
468 |
03C2.1.77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có
sử dụng thiết bị kỹ thuật cao |
6.728.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
479 |
469 |
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh lý gan hoặc mật khác |
4.699.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn
mô, Stent, chi phí DSA. |
480 |
470 |
03C2.1.79 |
Phẫu thuật nội soi điều
trị bệnh lý gan mật khác |
3.316.000 |
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao cắt hàn mạch, hàn
mô. |
481 |
471 |
|
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu |
5.273.000 |
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
482 |
472 |
|
Phẫu thuật cắt túi mật |
4.523.000 |
|
483 |
473 |
03C2.1.73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
3.093.000 |
|
484 |
474 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống
mật chủ |
4.499.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
485 |
475 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống
mật phức tạp |
6.827.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
486 |
476 |
03C2.1.76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột |
3.816.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
487 |
477 |
03C2.1.67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
4.464.000 |
|
488 |
478 |
03C2.1.72 |
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi mật hay dị vật đường mật |
3.316.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
489 |
479 |
03C2.1.75 |
Tán sỏi trong mổ nội
soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr |
4.151.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
490 |
480 |
03C2.1.74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi
và nong đường mật qua ERCP |
3.456.000 |
Chưa bao gồm stent. |
491 |
481 |
|
Phẫu thuật nối mật ruột |
4.399.000 |
|
492 |
482 |
|
Phẫu thuật cắt khối tá tụy |
10.817.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch
nhân tạo. |
493 |
483 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối |
10.110.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa
mạch máu. |
494 |
484 |
|
Phẫu thuật cắt lách |
4.472.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
495 |
485 |
03C2.1.70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
4.390.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
496 |
486 |
|
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy |
4.485.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
497 |
487 |
|
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc |
5.712.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu máy cắt
nối, vật liệu cầm máu. |
498 |
488 |
|
Phẫu thuật nạo vét hạch |
3.817.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
499 |
489 |
|
Phẫu thuật u trong ổ bụng |
4.670.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
500 |
490 |
03C2.1.68 |
Phẫu thuật nội soi cắt
u trong ổ bụng |
3.680.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
501 |
491 |
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo |
2.514.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
502 |
492 |
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng |
3.258.000 |
Chưa bao gồm tấm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu. |
503 |
493 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng |
2.832.000 |
|
504 |
494 |
|
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc
điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn |
2.562.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu. |
505 |
495 |
03C2.1.66 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) |
2.254.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu trong máy. |
506 |
496 |
03C2.1.50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn
lưu mật qua nội soi tá
tràng |
2.428.000 |
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. |
507 |
497 |
03C2.1.49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa
qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.928.000 |
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
508 |
498 |
03C2.1.54 |
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng) |
1.038.000 |
|
509 |
499 |
03C2.1.55 |
Đặt stent đường mật
hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.885.000 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
510 |
500 |
03C2.1.48 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1.696.000 |
|
511 |
501 |
03C2.1.52 |
Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.396.000 |
|
512 |
502 |
03C2.1.47 |
Mở thông dạ dày qua nội
soi |
2.697.000 |
|
513 |
503 |
03C2.1.51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.238.000 |
Chưa bao gồm bóng nong. |
514 |
504 |
04C3.1.158 |
Cắt phymosis |
237.000 |
|
515 |
505 |
04C3.1.156 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
186.000 |
|
516 |
506 |
04C3.1.157 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
137.000 |
|
517 |
507 |
04C3.1.159 |
Thắt các búi trĩ hậu
môn |
277.000 |
|
|
|
|
Xương, cột sống, hàm mặt |
|
|
518 |
508 |
03C2.1.1 |
Cố định gãy xương sườn |
49.900 |
|
519 |
509 |
04C3.1.181 |
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lồm ngoài
(bột liền) |
714.000 |
|
520 |
510 |
04C3.1.180 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
529.000 |
|
521 |
511 |
04C3.1.167 |
Nắn trật khớp háng (bột
liền) |
644.000 |
|
522 |
512 |
04C3.1.166 |
Nắn trật khớp háng (bột
tự cán) |
274.000 |
|
523 |
513 |
04C3.1.165 |
Nắn trật khớp khuỷu
chân hoặc khớp cổ chân hoặc
khớp gối (bột liền) |
259.000 |
|
524 |
514 |
04C3.1.164 |
Nắn trật khớp khuỷu
chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) |
159.000 |
|
525 |
515 |
04C3.1.161 |
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) |
399.000 |
|
526 |
516 |
04C3.1.160 |
Nắn trật khớp khuỷu tay
hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) |
221.000 |
|
527 |
517 |
04C3.1.163 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
319.000 |
|
528 |
518 |
04C3.1.162 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
164.000 |
|
529 |
519 |
04C3.1.177 |
Nắn, bó bột bàn chân
hoặc bàn tay (bột liền) |
234.000 |
|
530 |
520 |
04C3.1.176 |
Nắn, bó bột bàn chân
hoặc bàn tay (bột tự cán) |
162.000 |
|
531 |
521 |
04C3.1.175 |
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền) |
335.000 |
|
532 |
522 |
04C3.1.174 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
212.000 |
|
533 |
523 |
04C3.1.179 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
714.000 |
|
534 |
524 |
04C3.1.178 |
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột tự cán) |
324.000 |
|
535 |
525 |
04C3.1.171 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
335.000 |
|
536 |
526 |
04C3.1.170 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
254.000 |
|
537 |
527 |
04C3.1.173 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
335.000 |
|
538 |
528 |
04C3.1.172 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
254.000 |
|
539 |
529 |
04C3.1.169 |
Nắn, bó bột xương đùi
hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) |
624.000 |
|
540 |
530 |
04C3.1.168 |
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) |
344.000 |
|
541 |
531 |
03C2.12 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
118.000 |
|
542 |
532 |
03C2.1.4 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
144.000 |
|
543 |
533 |
03C2.1.3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
144.000 |
|
544 |
534 |
|
Phẫu thuật cắt cụt chi |
3.741.000 |
|
545 |
535 |
03C2.1.109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
2.925.000 |
|
546 |
536 |
|
Phẫu thuật thay khớp vai |
6.985.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân
tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
547 |
537 |
03C2.1.117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn
chân khèo |
2.829.000 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố
định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
548 |
538 |
03C2.1.110 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
2.925.000 |
|
549 |
539 |
03C2.1.119 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân |
2.106.000 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
550 |
540 |
03C2.1.118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
3.151.000 |
|
551 |
541 |
03C2.1.104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
3.250.000 |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
552 |
542 |
03C2.1.105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng |
4.242.000 |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
553 |
543 |
03C2.1.100 |
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng |
3.250.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít, ốc, khóa. |
554 |
544 |
03C2.1.97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần |
4.622.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
555 |
545 |
03C2.1.99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
3.750.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
556 |
546 |
03C2.1.96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối |
5.122.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân
tạo. |
557 |
547 |
03C2.1.98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng |
5.122.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
558 |
548 |
|
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định |
3.985.000 |
Chưa bao gồm kim. |
559 |
549 |
|
Phẫu thuật làm cứng
khớp |
3.649.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp
vít, khung cố định ngoài. |
560 |
550 |
|
Phẫu thuật điều trị xơ
cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp |
3.570.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
561 |
551 |
|
Phẫu thuật gỡ dính khớp
hoặc làm sạch khớp |
2.758.000 |
|
562 |
552 |
03C2.1.108 |
Phẫu thuật ghép chi |
6.153.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
563 |
553 |
|
Phẫu thuật ghép xương |
4.634.000 |
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay
thế xương. |
564 |
554 |
03C2.1.101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao |
4.622.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương. |
565 |
555 |
03C2.1.115 |
Phẫu thuật kéo dài chi |
4.672.000 |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương. |
566 |
556 |
03C2.1.103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít |
3.750.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh,
nẹp, vít. |
567 |
557 |
03C2.1.102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng |
5.122.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. |
568 |
558 |
|
Phẫu thuật lấy bỏ u
xương |
3.746.000 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp
xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
569 |
559 |
|
Phẫu thuật nối gân hoặc
kéo dài gân (tính 1 gân) |
2.963.000 |
Chưa bao gồm gân nhân tạo |
570 |
560 |
03C2.1.106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân |
4.242.000 |
Chưa bao gồm gân nhân tạo,
vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. |
571 |
561 |
03C2.1.113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
5.589.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
572 |
562 |
03C2.1.114 |
Phẫu thuật ung thư biểu
mô tế bào đáy hoặc tế bào
gai vùng mặt + tạo hình vạt
da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
3.789.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
573 |
563 |
03C2.1.111 |
Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương |
1.731.000 |
|
574 |
564 |
|
Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp
chữ U, Aparius |
7.134.000 |
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
575 |
565 |
03C2.1.95 |
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật) |
8.871.000 |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc,
khóa. |
579 |
566 |
03C2.1.93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống cổ |
5.197.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
577 |
567 |
03C2.1.94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng |
5.328.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
578 |
568 |
|
Phẫu thuật tạo hình
thân đốt sống bằng phương
pháp bơm xi măng |
5.413.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa
học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
579 |
569 |
03C2.1.92 |
Phẫu thuật thay đốt sống |
5.613.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế
xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. |
580 |
570 |
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa
đệm cột sống thắt lưng |
5.025.000 |
Chưa bao gồm đĩa đệm
nhân tạo. |
581 |
571 |
|
Phẫu thuật cắt lọc nạo
viêm phần mềm hoặc sửa mỏm
cụt ngón tay, chân hoặc cắt
cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
2.887.000 |
|
582 |
572 |
|
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) |
2.973.000 |
|
583 |
573 |
03C2.1.116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
3.325.000 |
|
584 |
574 |
|
Phẫu thuật vá da lớn
diện tích ≥10 cm2 |
4.228.000 |
|
585 |
575 |
|
Phẫu thuật vá đa nhỏ
diện tích <10 cm2 |
2.790.000 |
|
586 |
576 |
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm hoặc rách da đầu |
2.598.000 |
|
587 |
577 |
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp |
4.616.000 |
|
588 |
578 |
03C2.1.107 |
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch |
4.957.000 |
|
… |
… |
|
………………… |
|
|
773 |
763 |
03C2.3.62 |
Gọt giác mạc |
770.000 |
|
774 |
764 |
03C2.3.64 |
Khâu cò mi |
400.000 |
|
775 |
765 |
03C2.3.50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
814.000 |
|
776 |
766 |
03C2.3.51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
1.234.000 |
|
777 |
767 |
03C2.3.53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
1.112.000 |
|
778 |
768 |
04C3.3.220 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
1.440.000 |
|
779 |
769 |
04C3.3.219 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
809.000 |
|
780 |
770 |
03C2.3.49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
764.000 |
|
781 |
771 |
03C2.3.52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
1.112.000 |
|
782 |
772 |
03C2.3.55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
693.000 |
|
783 |
773 |
03C2.3.56 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
926.000 |
|
784 |
774 |
03C2.3.13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
740.000 |
|
785 |
775 |
|
Lạnh đông đơn thuần
phòng bong võng mạc |
1.724.000 |
|
786 |
776 |
|
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc |
1.444.000 |
|
787 |
777 |
04C3.3.221 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
665.000 |
|
788 |
778 |
04C3.3.210 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
82.100 |
|
789 |
779 |
04C3.3.222 |
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê) |
862.000 |
|
790 |
780 |
04C3.3.211 |
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê) |
327.000 |
|
791 |
781 |
03C2.3.47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
893.000 |
|
792 |
782 |
04C3.3.209 |
Lấy dị vật kết mạc nông
một mắt |
64.400 |
|
793 |
783 |
03C2.3.46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
1.112.000 |
|
794 |
784 |
03C2.3.84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
54.800 |
|
795 |
785 |
03C2.3.15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
35.200 |
|
796 |
786 |
03C2.3.86 |
Liệu pháp điều trị viêm
kết mạc mùa xuân (áp tia ß) |
57.400 |
|
797 |
787 |
03C2.3.74 |
Mở bao sau bằng Laser |
257.000 |
|
798 |
788 |
04C3.3.224 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
1.235.000 |
|
799 |
789 |
04C3.3.213 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
638.000 |
|
800 |
790 |
04C3.3.225 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
1.417.000 |
|
801 |
791 |
04C3.3.214 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
845.000 |
|
802 |
792 |
04C3.3.215 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
1.068.000 |
|
803 |
793 |
04C3.3.226 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
1.640.000 |
|
804 |
794 |
04C3.3.227 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1.837.000 |
|
805 |
795 |
04C3.3.216 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
1.236.000 |
|
806 |
796 |
03C2.3.54 |
Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ |
740.000 |
|
807 |
797 |
03C2.3.68 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
940.000 |
|
808 |
798 |
03C2.3.12 |
Múc nội nhẫn (có độn hoặc không độn) |
539.000 |
Chưa bao gồm vật liệu độn. |
809 |
799 |
03C2.3.14 |
Nặn tuyến bờ mi |
35.200 |
|
810 |
800 |
|
Nâng sàn hốc mắt |
2.756.000 |
Chưa bao gồm tấm lót sàn |
811 |
801 |
03C2.3.2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
107.000 |
|
812 |
802 |
03C2.3.63 |
Nối thông lệ mũi 1 mắt |
1.040.000 |
Chưa bao gồm ống Silicon. |
813 |
803 |
|
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển |
2.240.000 |
Chưa bao gồm đai Silicon. |
814 |
804 |
03C2.3.32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
590.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. |
815 |
805 |
03C2.3.30 |
Phẫu thuật cắt bè |
1.104.000 |
|
816 |
806 |
03C2.3.96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) |
2.943.000 |
Chưa bao gồm dầu
silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
817 |
807 |
03C2.3.36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
934.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt. |
818 |
808 |
04C3.3.223 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
1.477.000 |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
819 |
809 |
04C3.3.212 |
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
963.000 |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
820 |
810 |
03C2.3.97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt
chu biên |
520.000 |
|
821 |
811 |
03C2.3.35 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
1.212.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt |
822 |
812 |
03C2.3.31 |
Phẫu thuật đặt IOL (1
mắt) |
1.970.000 |
Chưa bao gồm thể thủy
tinh nhân tạo. |
823 |
813 |
03C2.3.37 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
1.512.000 |
Chưa bao gồm ống silicon. |
824 |
814 |
03C2.3.20 |
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
1.824.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt
dịch kính, laser nội nhãn,
dây dẫn sáng. |
825 |
815 |
03C2.3.94 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) |
2.654.000 |
Chưa bao gồm thủy
tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. |
826 |
816 |
03C2.3.19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
840.000 |
|
827 |
817 |
03C2.3.89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
643.000 |
|
828 |
818 |
03C2.3.28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
740.000 |
|
829 |
819 |
03C2.3.27 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
1.170.000 |
|
830 |
820 |
03C2.3.23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
793.000 |
|
831 |
821 |
03C2.3.77 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) |
1.812.000 |
Chưa bao gồm thủy tinh
thể nhân tạo. |
832 |
822 |
04C3.3.218 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1.439.000 |
|
833 |
823 |
04C3.3.217 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
870.000 |
|
834 |
824 |
03C2.3.70 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
840.000 |
|
835 |
825 |
03C2.3.43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
743.000 |
|
836 |
826 |
03C2.3.26 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
1.304.000 |
|
837 |
827 |
03C2.3.45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ
quản kết hợp khâu mi |
1.512.000 |
Chưa bao gồm ống
silicon. |
838 |
828 |
03C2.3.42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
1.112.000 |
|
839 |
829 |
03C2.3.24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
840.000 |
|
840 |
830 |
03C2.3.25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
1.093.000 |
|
841 |
831 |
|
Phẫu thuật tháo đai độn
Silicon |
1.662.000 |
|
842 |
832 |
|
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc
không có đặt IOL |
4.866.000 |
Chưa bao gồm thủy tinh
thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). |
843 |
833 |
03C2.3.33 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) |
1.634.000 |
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. |
844 |
834 |
03C2.3.39 |
Phẫu thuật u có vá
da tạo hình |
1.234.000 |
|
845 |
835 |
03C2.3.41 |
Phẫu thuật u kết mạc
nông |
693.000 |
|
846 |
836 |
03C2.3.38 |
Phẫu thuật u mi không
vá da |
724.000 |
|
847 |
837 |
03C2.3.40 |
Phẫu thuật u tổ chức
hốc mắt |
1.234.000 |
|
848 |
838 |
03C2.3.44 |
Phẫu thuật vá da điều
trị lật mi |
1.062.000 |
|
849 |
839 |
03C2.3.65 |
Phủ kết mạc |
638.000 |
|
850 |
840 |
03C2.3.71 |
Quang đông thể mi điều
trị Glôcôm |
291.000 |
|
851 |
841 |
03C2.3.34 |
Rạch góc tiền phòng |
1.112.000 |
|
852 |
842 |
03C2.3.10 |
Rửa cùng đồ |
41.600 |
Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt |
853 |
843 |
03C2.3.4 |
Sắc giác |
65.900 |
|
854 |
844 |
|
Siêu âm bán phần trước (UBM) |
208.000 |
|
855 |
845 |
03C2.3.81 |
Siêu âm mắt chẩn đoán |
59.500 |
|
856 |
846 |
03C2.3.80 |
Siêu âm điều trị (1
ngày) |
68.800 |
|
857 |
847 |
03C2.3.83 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
150.000 |
|
585 |
848 |
03C2.3.29 |
Soi bóng đồng tử |
29.900 |
|
859 |
849 |
04C3.3.203 |
Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng |
52.500 |
|
860 |
850 |
33C2.3.88 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
2.223.000 |
Chưa bao gồm chi phí
màng. |
861 |
851 |
03C2.3.72 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
220.000 |
|
862 |
852 |
|
Test thử cảm giác giác mạc |
39.600 |
|
863 |
853 |
03C2.3.78 |
Tháo dầu Silicon phẫu
thuật |
793.000 |
|
864 |
854 |
04C3.3.207 |
Thông lệ đạo hai mắt |
94.400 |
|
865 |
855 |
04C3.3.206 |
Thông lệ đạo một mắt |
59.400 |
|
866 |
856 |
04C3.3.205 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
47.500 |
Chưa bao gồm thuốc. |
867 |
857 |
04C3.3.204 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
47.500 |
Chưa bao gồm thuốc. |
868 |
858 |
|
Vá sàn hốc mắt |
3.152.000 |
Chưa bao gồm tấm lót
sàn hoặc vá xương. |
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
869 |
859 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
2.110.000 |
|
870 |
860 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.213.000 |
|
871 |
861 |
|
Phẫu thuật loại II |
858.000 |
|
872 |
862 |
|
Phẫu thuật loại III |
598.000 |
|
873 |
863 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
523.000 |
|
874 |
864 |
|
Thủ thuật loại I |
339.000 |
|
875 |
865 |
|
Thủ thuật loại II |
192.000 |
|
876 |
866 |
|
Thủ thuật loại III |
121.000 |
|
VIII |
VIII |
|
TAI MŨI HỌNG |
|
|
877 |
867 |
03C2.4.18 |
Bẻ cuốn mũi |
133.000 |
|
878 |
868 |
03C2.4.31 |
Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) |
205.000 |
|
879 |
869 |
03C2.4.32 |
Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) |
275.000 |
|
880 |
870 |
04C3.4.250 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
1.085.000 |
|
881 |
871 |
04C3.4.251 |
Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) |
2.355.000 |
Bao gồm cả Coblator. |
882 |
872 |
03C2.4.19 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê |
486.000 |
|
883 |
873 |
03C2.4.64 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
7.768.000 |
|
884 |
874 |
|
Cắt polyp ống tai gây
mê |
1.990.000 |
|
885 |
875 |
|
Cắt polyp ống tai gây tê |
602.000 |
|
886 |
876 |
03C2.4.57 |
Cắt thanh quản có
tái tạo phát âm |
6.819.000 |
Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. |
887 |
877 |
03C2.4.65 |
Cắt u cuộn cảnh |
7.539.000 |
|
888 |
878 |
04C3.4.228 |
Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
263.000 |
|
889 |
879 |
04C3.4.229 |
Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
263.000 |
|
890 |
880 |
03C2.4.11 |
Chích rạch vành tai |
62.600 |
|
891 |
881 |
|
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con |
5.916.000 |
|
892 |
882 |
03C2.4.10 |
Chọc hút dịch vành tai |
52.600 |
|
893 |
883 |
03C2.4.56 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản |
7.148.000 |
Chưa bao gồm stent. |
894 |
884 |
03C2.4.47 |
Đo ABR (1 lần) |
178.000 |
|
895 |
885 |
03C2.4.44 |
Đo nhĩ lượng |
27.400 |
|
896 |
886 |
03C2.4.46 |
Đo OAE (1 lần) |
54.800 |
|
897 |
887 |
03C2.4.43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
27.400 |
|
898 |
888 |
03C2.4.39 |
Đo sức cản của mũi |
94.400 |
|
899 |
889 |
03C2.4.42 |
Đo sức nghe lời |
54.400 |
|
900 |
890 |
03C2.4.40 |
Đo thính lực đơn âm |
42.400 |
|
901 |
891 |
03C2.4.41 |
Đo trên ngưỡng |
59.800 |
|
902 |
892 |
03C2.4.30 |
Đốt Amidan áp lạnh |
193.000 |
|
903 |
893 |
03C2.4.4 |
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) |
130.000 |
|
904 |
894 |
03C2.4.3 |
Đốt họng bằng khí Nitơ
lỏng |
148.000 |
|
905 |
895 |
03C2.4.22 |
Đốt họng hạt |
79.100 |
|
906 |
896 |
03C2.4.54 |
Ghép thanh khí quản đặt
stent |
5.952.000 |
Chưa bao gồm stent. |
907 |
897 |
03C2.4.13 |
Hút xoang dưới áp lực |
57.600 |
|
908 |
898 |
03C2.4.15 |
Khí dung |
20.400 |
Chưa bao gồm thuốc khí
dung. |
909 |
899 |
03C2.4.1 |
Làm thuốc thanh quản
hoặc tai |
20.500 |
Chưa bao gồm thuốc. |
910 |
900 |
03C2.42 |
Lấy dị vật họng |
40.800 |
|
911 |
901 |
04C3.4.233 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
62.900 |
|
912 |
902 |
04C3.4.252 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
514.000 |
|
913 |
903 |
04C3.4.234 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
155.000 |
|
914 |
904 |
04C3.4.246 |
Lấy di vật thanh quản
gây mê ống cứng |
703.000 |
|
915 |
905 |
04C3.4.239 |
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
362.000 |
|
916 |
906 |
04C3.4.236 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
673.000 |
|
917 |
907 |
04C3.4.235 |
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê |
194.000 |
|
918 |
908 |
03C2.4.12 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
62.900 |
|
919 |
909 |
04C3.4.254 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây mê |
1.334.000 |
|
920 |
910 |
04C3.4.242 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
834.000 |
|
921 |
911 |
|
Mở sào bào - thượng nhĩ |
3.720.000 |
Đã bao gồm chi phí mũi
khoan |
922 |
912 |
|
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê |
2.672.000 |
|
923 |
913 |
|
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê |
1.277.000 |
|
924 |
914 |
04C3.4.243 |
Nạo VA gây mê |
790.000 |
|
925 |
915 |
|
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
4.615.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
926 |
916 |
03C2.4.20 |
Nhét meche hoặc bấc mũi |
116.000 |
|
927 |
917 |
03C2.4.55 |
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp |
7.944.000 |
Chưa bao gồm stent. |
928 |
918 |
04C3.4.247 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
663.000 |
|
929 |
919 |
04C3.4.241 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
457.000 |
|
930 |
920 |
04C3.4.231 |
Nội soi chọc rửa xoang
hàm (gây tê) |
278.000 |
|
931 |
921 |
04C3.4.232 |
Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) |
278.000 |
|
932 |
922 |
04C3.4.240 |
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
447.000 |
|
933 |
923 |
04C3.4.253 |
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây
mê |
673.000 |
|
934 |
924 |
|
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên |
2.191.000 |
|
935 |
925 |
04C3.4.244 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
703.000 |
|
936 |
926 |
04C3.4.245 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
723.000 |
|
937 |
927 |
04C3.4.237 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tế ống cứng |
223.000 |
|
938 |
928 |
04C3.4.238 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
318.000 |
|
939 |
929 |
04C3.4.255 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1.574.000 |
Đã bao gồm cả dao Hummer. |
940 |
930 |
|
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê |
617.000 |
|
941 |
931 |
|
Nội soi sinh thiết vòm
mũi họng gây mê |
1.559.000 |
|
942 |
932 |
03C2.4.25 |
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê |
513.000 |
|
943 |
933 |
03C2.4.37 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
104.000 |
Trường hợp chỉ nội soi
Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca. |
944 |
934 |
03C2.4.9 |
Nong vòi nhĩ |
37.900 |
|
945 |
935 |
03C2.4.34 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
117.000 |
|
946 |
936 |
03C2.4.66 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
5.937.000 |
|
947 |
937 |
|
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện |
1.648.000 |
|
948 |
937 |
|
Phẫu thuật cắt Amidan
bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. |
3.771.000 |
Đã bao gồm dao cắt. |
949 |
938 |
|
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP |
5.030.000 |
|
950 |
939 |
03C2.4.61 |
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
9.424.000 |
|
951 |
940 |
03C2.4.67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ |
5.659.000 |
|
952 |
941 |
03C2.4.68 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
6.788.000 |
|
953 |
942 |
|
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi |
3.873.000 |
|
954 |
943 |
|
Phẫu thuật cắt dây
thanh bằng Laser |
4.615.000 |
|
955 |
944 |
|
Phẫu thuật cắt tuyến
dưới hàm |
4.623.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
956 |
945 |
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII |
4.623.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
957 |
946 |
|
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng |
8.042.000 |
|
958 |
947 |
|
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm |
5.336.000 |
|
959 |
948 |
|
Phẫu thuật chỉnh hình
sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong |
4.615.000 |
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. |
960 |
949 |
03C2.4.52 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
4.390.000 |
|
961 |
950 |
|
Phẫu thuật giảm áp dây VII |
7.011.000 |
|
962 |
951 |
|
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt |
5.336.000 |
|
963 |
952 |
03C2.4.69 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng |
6.721.000 |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
964 |
953 |
03C2.4.70 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng |
7.159.000 |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
965 |
954 |
|
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên |
3.040.000 |
Đã bao gồm chi phí mũi
khoan |
966 |
955 |
|
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe |
3.002.000 |
|
967 |
956 |
|
Phẫu thuật mở cạnh mũi |
4.922.000 |
|
968 |
957 |
|
Phẫu thuật nang rò giáp
lưỡi |
4.615.000 |
|
969 |
958 |
|
Phẫu thuật nạo V.A nội soi |
2.814.000 |
|
970 |
959 |
03C2.4.71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch
cổ, truyền hóa chất động
mạch cảnh |
5.659.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
971 |
960 |
|
Phẫu thuật nội soi cầm
máu mũi 1 bên, 2 bên |
2.750.000 |
Chưa bao gồm mũi Hummer
và tay cắt. |
972 |
961 |
03C2.4.60 |
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ khối u vùng mũi xoang |
9.019.000 |
Chưa bao gồm keo sinh
học. |
973 |
962 |
03C2.4.58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
13.559.000 |
|
974 |
963 |
03C2.4.59 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
8.559.000 |
|
975 |
964 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dây thanh |
5.321.000 |
|
976 |
965 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt |
3.002.000 |
|
977 |
966 |
03C2.4.27 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma,
kén hơi thanh quản...) |
4.159.000 |
|
978 |
967 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm |
8.083.000 |
Đã bao gồm dao siêu âm |
979 |
968 |
03C2.4.73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang |
6.068.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
980 |
969 |
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới |
3.873.000 |
|
981 |
970 |
|
Phẫu thuật nội soi
chỉnh hình vách ngăn mũi |
3.188.000 |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
982 |
971 |
|
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên |
3.040.000 |
Đã bao gồm chi phí
mũi khoan |
983 |
972 |
|
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt |
5.628.000 |
|
984 |
973 |
03C2.4.49 |
Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ |
7.170.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
985 |
974 |
|
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm |
8.042.000 |
|
986 |
975 |
|
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang |
4.922.000 |
|
987 |
976 |
03C2.4.72 |
Phẫu thuật nội soi mở
khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
4.937.000 |
|
988 |
977 |
|
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma |
3.771.000 |
Đã bao gồm dao plasma |
989 |
978 |
03C2.4.26 |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu
thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh |
2.955.000 |
|
990 |
979 |
03C2.4.63 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
7.788.000 |
|
991 |
980 |
|
Phẫu thuật rò xoang lê |
4.615.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
992 |
981 |
03C2.4.53 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm |
5.937.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học
xương con để thay thế hoặc Prothese. |
993 |
982 |
03C2.4.62 |
Phẫu thuật tái tạo vùng
đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
5.937.000 |
|
994 |
983 |
03C2.4.51 |
Phẫu thuật tai trong
hoặc u dây thần kinh VII
hoặc u dây thần kinh VIII |
6.065.000 |
|
995 |
984 |
|
Phẫu thuật tạo hình tai
giữa |
5.209.000 |
|
996 |
985 |
|
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân |
7.175.000 |
|
997 |
986 |
|
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp |
5.209.000 |
|
998 |
987 |
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm |
5.215.000 |
|
999 |
988 |
|
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) |
2.814.000 |
|
1000 |
989 |
03C2.4.16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
27.400 |
|
1001 |
990 |
03C2.4.28 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
213.000 |
|
1002 |
991 |
03C2.4.29 |
Soi thực quản bằng ống
mềm |
213.000 |
|
1003 |
992 |
03C2.4.8 |
Thông vòi nhĩ |
86.600 |
|
1004 |
993 |
03C2.4.33 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
115.000 |
|
1005 |
994 |
03C2.4.7 |
Trích màng nhĩ |
61.200 |
|
1006 |
995 |
04C3.4.248 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
729.000 |
|
1007 |
996 |
04C3.4.249 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
729.000 |
|
1008 |
997 |
|
Vá nhĩ đơn thuần |
3.720.000 |
Đã bao gồm chi phí
mũi khoan |
1009 |
998 |
|
Phẫu thuật nội soi đóng
lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt |
3.053.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
1010 |
999 |
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt |
3.424.000 |
|
1011 |
1000 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.012.000 |
|
1012 |
1001 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.415.000 |
|
1013 |
1002 |
|
Phẫu thuật loại III |
954.000 |
|
1014 |
1003 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
865.000 |
|
1015 |
1004 |
|
Thủ thuật loại I |
508.000 |
|
1016 |
1005 |
|
Thủ thuật loại II |
290.000 |
|
1017 |
1006 |
|
Thủ thuật loại III |
140.000 |
|
IX |
IX |
|
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
1018 |
1007 |
03C2.5.1.3 |
Cắt lợi trùm |
158.000 |
|
1019 |
1008 |
03C2.5.2.6 |
Chụp thép làm sẵn |
292.000 |
|
1020 |
1009 |
03C2.5.1.6 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
363.000 |
|
|
|
|
Điều trị răng |
|
|
1021 |
1010 |
03C2.5.2.3 |
Điều trị răng sữa viêm
tủy có hồi phục |
334.000 |
|
1022 |
1011 |
03C2.5.2.13 |
Điều trị tủy lại |
954.000 |
|
1023 |
1012 |
03C2.5.2.10 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
565.000 |
|
1024 |
1013 |
03C2.5.2.11 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
795.000 |
|
1025 |
1014 |
03C2.5.2.9 |
Điều trị tủy răng số 1,
2, 3 |
422.000 |
|
1026 |
1015 |
03C2.5.2.12 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
925.000 |
|
1027 |
1016 |
03C2.5.2.4 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
271.000 |
|
1028 |
1017 |
03C2.5.2.5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
382.000 |
|
1029 |
1018 |
03C2.5.2.14 |
Hàn composite cổ răng |
337.000 |
|
1030 |
1019 |
03C2.5.2.1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
97.000 |
|
1031 |
1020 |
04C3.5.1.260 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
134.000 |
|
1032 |
1021 |
04C3.5.1.259 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm |
77.000 |
|
1033 |
1022 |
03C2.5.1.11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
103.000 |
|
1034 |
1023 |
03C2.5.1.10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
74.000 |
|
1035 |
1024 |
03C2.5.1.7 |
Nhổ chân răng |
190.000 |
|
1036 |
1025 |
03C2.5.1.1 |
Nhổ răng đơn giản |
102.000 |
|
1037 |
1026 |
03C2.5.1.2 |
Nhổ răng khó |
207.000 |
|
1038 |
1027 |
04C3.5.1.257 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
215.000 |
|
1039 |
1028 |
04C3.5.1.258 |
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm |
342.000 |
|
1040 |
1029 |
04C3.5.1.256 |
Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa |
37.300 |
|
1041 |
1030 |
03C2.5.2.16 |
Phục hồi thân răng có
chốt |
500.000 |
|
1042 |
1031 |
03C2.5.2.7 |
Răng sâu ngà |
247.000 |
|
1043 |
1032 |
03C2.5.2.8 |
Răng viêm tủy hồi phục |
265.000 |
|
1044 |
1033 |
04C3.5.1.261 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
32.300 |
|
1045 |
1034 |
03C2.5.6.2 |
Sửa hàm |
200.000 |
|
1046 |
1035 |
03C2.5.2.2 |
Trám bít hố rãnh |
212.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
1047 |
1036 |
03C2.5.1.16 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
337.000 |
|
1048 |
1037 |
03C2.5.1.24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn |
1.049.000 |
Chưa bao gồm màng tái tạo
mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
1049 |
1038 |
03C2.5.1.22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
820.000 |
|
1050 |
1039 |
03C2.5.1.23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
455.000 |
|
1051 |
1040 |
03C2.5.1.18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để
làm hàm giả |
415.000 |
|
1052 |
1041 |
03C2.5.1.19 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
295.000 |
|
1053 |
1042 |
03C2.5.1.20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
535.000 |
|
1054 |
1043 |
03C2.5.1.14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
1.014.000 |
|
1055 |
1044 |
03C2.5.1.12 |
Cắt u da đầu lành, đường
kính dưới 5 cm |
705.000 |
|
1056 |
1045 |
03C2.5.1.13 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên |
1.126.000 |
|
1057 |
1046 |
03C2.5.7.44 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
2.777.000 |
|
1058 |
1047 |
03C2.5.7.35 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
2.927.000 |
|
1059 |
1048 |
03C2.5.7.33 |
Cắt u nang giáp móng |
2.133.000 |
|
1060 |
1049 |
03C2.5.7.48 |
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
2.627.000 |
|
1061 |
1050 |
|
Điều trị đóng cuống răng |
460.000 |
|
1062 |
1051 |
|
Điều trị sâu răng sớm
bằng Fluor |
545.000 |
|
1063 |
1052 |
03C2.5.7.39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
2.841.000 |
|
1064 |
1053 |
03C2.5.7.50 |
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.662.000 |
|
1065 |
1054 |
03C2.5.7.46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
2.859.000 |
|
1066 |
1055 |
03C2.5.7.3 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) |
2.493.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1067 |
1056 |
03C2.5.7.4 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo
bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít |
4.066.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1068 |
1057 |
03C2.5.7.6 |
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp |
5.166.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1069 |
1058 |
03C2.5.7.12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò
thần kinh |
4.128.000 |
Chưa bao gồm máy dò thần
kinh |
1070 |
1059 |
03C2.5.7.16 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
3.093.000 |
|
1071 |
1060 |
03C2.5.7.26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm |
3.144.000 |
Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
1072 |
1061 |
03C2.5.7.15 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
2.993.000 |
|
1073 |
1062 |
03C2.5.7.37 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
3.243.000 |
|
1074 |
1063 |
03C2.5.7.36 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
3.243.000 |
|
1075 |
1064 |
03C2.5.7.2 |
Phẫu thuật cắt xương
hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít |
3.527.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay
thế. |
1076 |
1065 |
03C2.5.7.17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt |
4.140.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1077 |
1066 |
03C2.5.7.24 |
Phẫu thuật điều trị gãy
gò má cung tiếp 2 bên |
2.944.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1078 |
1067 |
03C2.5.7.23 |
Phẫu thuật điều trị gãy
lồi cầu |
2.744.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1079 |
1068 |
03C2.5.7.22 |
Phẫu thuật điều trị gãy
xương hàm dưới |
2.644.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1080 |
1069 |
03C2.5.7.25 |
Phẫu thuật điều trị gãy
xương hàm trên |
3.044.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1081 |
1070 |
03C2.5.7.41 |
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm tỏa lan, áp xe
vùng hàm mặt |
2.167.000 |
|
1082 |
1071 |
03C2.5.7.10 |
Phẫu thuật dính khớp thái
dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan |
3.806.000 |
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế. |
1083 |
1072 |
03C2.5.7.8 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân |
3.806.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1084 |
1073 |
03C2.5.7.11 |
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan |
4.028.000 |
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít. |
1085 |
1074 |
03C2.5.7.9 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo
bằng sụn, xương tự thân |
3.978.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1086 |
1075 |
03C2.5.7.19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân
khe hở môi, vòm miệng |
3.132.000 |
Chưa bao gồm xương. |
1087 |
1076 |
03C2.5.7.42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương
tuyến, mạch, thần kinh. |
2.998.000 |
|
1088 |
1077 |
03C2.5.7.13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
4.068.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1089 |
1078 |
03C2.5.7.14 |
Phẫu thuật khuyết hổng
lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
4.153.000 |
|
1090 |
1079 |
|
Phẫu thuật lấy dị vật
vùng hàm mặt |
2.461.000 |
|
1091 |
1080 |
03C2.5.7.52 |
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương |
2.351.000 |
|
1092 |
1081 |
03C2.5.7.45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
2.777.000 |
|
1093 |
1082 |
03C2.5.7.18 |
Phẫu thuật mở xương,
điều trị lệch lọc xương hàm, khớp cắn |
4.340.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1094 |
1083 |
03C2.5.7.38 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
3.540.000 |
|
1095 |
1084 |
03C2.5.7.30 |
Phẫu thuật tạo hình khe
hở vòm miệng |
2.493.000 |
|
1096 |
1085 |
03C2.5.7.31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
2.493.000 |
|
1097 |
1086 |
03C2.5.7.29 |
Phẫu thuật tạo hình môi
hai bên |
2.593.000 |
|
1098 |
1087 |
03C2.5.7.28 |
Phẫu thuật tạo hình môi
một bên |
2.493.000 |
|
1099 |
1088 |
03C2.5.7.47 |
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1.785.000 |
|
1100 |
1089 |
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên |
2.822.000 |
|
1101 |
1090 |
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu |
2.759.000 |
|
1102 |
1091 |
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít
sau kết hợp xương một bên |
2.686.000 |
|
1103 |
1092 |
03C2.5.7.1 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn
xương hàm dưới |
3.127.000 |
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế. |
1104 |
1093 |
03C2.5.7.49 |
Tiêm xơ điều trị u máu
phần mềm và xương vùng hàm
mặt |
844.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
1105 |
1094 |
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt |
3.507.000 |
|
1106 |
1095 |
|
Phẫu thuật loại
I |
2.241.000 |
|
1107 |
1096 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.388.000 |
|
1108 |
1097 |
|
Phẫu thuật loại III |
906.000 |
|
1109 |
1098 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
781.000 |
|
1110 |
1099 |
|
Thủ thuật loại I |
480.000 |
|
1111 |
1100 |
|
Thủ thuật loại II |
274.000 |
|
1112 |
1101 |
|
Thủ thuật loại III |
140.000 |
|
X |
X |
|
BỎNG |
|
|
1113 |
1102 |
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến
bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ
em |
2.269.000 |
|
1114 |
1103 |
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
3.818.000 |
|
1115 |
1104 |
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp
tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
2.886.000 |
|
1116 |
1105 |
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.268.000 |
|
1117 |
1106 |
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp
bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người ớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
2.298.000 |
|
1118 |
1107 |
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
3.755.000 |
|
1119 |
1108 |
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp
bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
2.920.000 |
|
1120 |
1109 |
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp
bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.285.000 |
|
1121 |
1110 |
|
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
4.010.000 |
|
1122 |
1111 |
|
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.274.000 |
|
1123 |
1112 |
|
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực
(chưa tính vật tư dao) |
3.750.000 |
|
1124 |
1113 |
|
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình |
3.609.000 |
|
1125 |
1114 |
|
Cắt sẹo khâu kín |
3.288.000 |
|
1126 |
1115 |
03C2.6.11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
293.000 |
|
1127 |
1116 |
03C2.6.15 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
233.000 |
|
1128 |
1117 |
03C2.6.14 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào
sừng) |
540.000 |
|
1129 |
1118 |
|
Ghép da đồng loại ≥ 10%
diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) |
2.647.000 |
|
1130 |
1119 |
|
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) |
1.824.000 |
|
1131 |
1120 |
|
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
2.818.000 |
|
1132 |
1121 |
|
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
4.267.000 |
|
1133 |
1122 |
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% điện tích cơ thể ở trẻ em |
3.506.000 |
|
1134 |
1123 |
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên
5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.982.000 |
|
1135 |
1124 |
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10%
diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ
em |
6.385.000 |
|
1136 |
1125 |
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ
thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.700.000 |
|
1137 |
1126 |
|
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) |
4.907.000 |
|
1138 |
1127 |
|
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) |
6.481.000 |
|
1139 |
1128 |
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
4.321.000 |
|
1140 |
1129 |
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở
người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.907.000 |
|
1141 |
1130 |
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.344.000 |
|
1142 |
1131 |
|
Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
7.062.000 |
|
1143 |
1132 |
|
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
5.463.000 |
|
1144 |
1133 |
03C2.6.10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng |
517.000 |
Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. |
1145 |
1134 |
|
Kỹ thuật ghép khối mỡ
tự thân điều trị vết thương
mạn tính |
3.980.000 |
|
1146 |
1135 |
|
Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo |
3.895.000 |
|
1147 |
1136 |
|
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo |
4.770.000 |
|
1148 |
1137 |
|
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết
thương, vết bỏng và di chứng |
3.601.000 |
|
1149 |
1138 |
|
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
3.790.000 |
|
1150 |
1139 |
|
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch |
13.644.000 |
|
1151 |
1140 |
|
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai |
2.708.000 |
|
1152 |
1141 |
|
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị
vết thương, vết bỏng và sẹo |
17.842.000 |
|
1153 |
1142 |
|
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo |
4.288.000 |
|
1154 |
1143 |
|
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu |
3.661.000 |
|
1155 |
1144 |
|
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương
mạn tính |
2.477.000 |
|
1156 |
1145 |
03C2.6.3 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
278.000 |
|
1157 |
|
|
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) |
220.000 |
|
1158 |
1146 |
|
Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) |
886.000 |
|
1159 |
1147 |
03C2.6.12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
195.000 |
|
1160 |
|
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể |
115.000 |
|
1161 |
1148 |
|
Thay băng cắt lọc vết
bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể |
242.000 |
|
1162 |
1149 |
|
Thay băng cắt lọc vết
bỏng diện tích từ 10% đến
19% diện tích cơ thể |
410.000 |
|
1163 |
1150 |
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể |
547.000 |
|
1164 |
1151 |
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể |
870.000 |
|
1165 |
1152 |
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể |
1.388.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
1166 |
1153 |
|
Phẫu thuật đặc biệt |
4.010.000 |
|
1167 |
1154 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.295.000 |
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
1168 |
1155 |
|
Phẫu thuật loại
II |
1.538.000 |
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
1169 |
1156 |
|
Phẫu thuật loại III |
1.120.000 |
Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. |
1170 |
1157 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.129.000 |
|
1171 |
1158 |
|
Thủ thuật loại I |
558.000 |
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC
(gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố
định), thuốc cản quang. |
1172 |
1159 |
|
Thủ thuật loại II |
333.000 |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng
dán cố định), dung dịch và
thuốc rửa liên tục vết
thương. |
1173 |
1160 |
|
Thủ thuật loại III |
182.000 |
Chưa bao gồm thuốc vô
cảm, sản phẩm nuôi cấy,
quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. |
XI |
XI |
|
UNG BƯỚU |
|
|
1174 |
1161 |
|
Bơm hóa chất bàng quang
điều trị ung thư bàng quang (lần) |
385.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
1175 |
1162 |
03C2.1.11 |
Đặt Iradium (lần) |
472.000 |
|
1176 |
1163 |
04C2.97 |
Điều trị tia xạ Cobalt/
Rx |
105.000 |
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều
trị. |
1177 |
1164 |
|
Đổ khuôn chì trong xạ
trị |
1.079.000 |
|
1178 |
1165 |
|
Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy |
405.000 |
|
1179 |
1166 |
|
Làm mặt nạ cố định đầu |
1.079.000 |
|
1180 |
1167 |
|
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát. |
385.000 |
|
1181 |
1169 |
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch |
155.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
1182 |
1169 |
|
Truyền hóa chất tĩnh
mạch |
127.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân
nội trú |
1183 |
1170 |
|
Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) |
350.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
1184 |
1171 |
|
Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) |
207.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
1185 |
1172 |
|
Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) |
.395 000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
1186 |
1173 |
|
Xạ phẫu bằng Cyber Knife |
20.689.000 |
|
1187 |
1174 |
03C5.5 |
Xạ phẫu bằng Gamma Knife |
28.790.000 |
|
1188 |
1175 |
03C5.4 |
Xạ trị bằng X Knife |
28.689.000 |
|
1189 |
1176 |
|
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)
|
1.592.000 |
|
1190 |
1177 |
03C5.3 |
Xạ trị bằng máy gia tốc
tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
506.000 |
|
1191 |
1178 |
|
Xạ trị áp sát liều cao
tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) |
5.196.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát |
1192 |
1179 |
|
Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) |
3.321.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. |
1193 |
1180 |
|
Xạ trị áp sát liều thấp
(01 lần điều trị) |
1.392.000 |
|
1194 |
1181 |
|
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ |
7.629.000 |
|
1195 |
1182 |
|
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa |
8.529.000 |
|
1196 |
1183 |
|
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm |
8.329.000 |
|
1197 |
1184 |
|
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa |
9.029.000 |
|
1198 |
1185 |
|
Tháo khớp xương bả vai do ung thư |
6.829.000 |
|
1199 |
1186 |
|
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm |
8.229.000 |
|
1200 |
1187 |
|
Đặt buồng tiêm truyền
dưới da |
1.300.000 |
Chưa bao gồm buồng tiêm
truyền. |
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
1201 |
1188 |
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt |
4.666.000 |
|
1202 |
1189 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.754.000 |
|
1203 |
1190 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.784.000 |
|
1204 |
1191 |
|
Phẫu thuật loại III |
1.206.000 |
|
1205 |
1192 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
874.000 |
|
1206 |
1193 |
|
Thủ thuật loại I |
505.000 |
|
1207 |
1194 |
|
Thủ thuật loại II |
363.000 |
|
1208 |
1195 |
|
Thủ thuật loại III |
207.000 |
|
XII |
XII |
|
NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP |
|
|
1209 |
1196 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.167.000 |
|
1210 |
1197 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.456.000 |
|
1211 |
1198 |
|
Phẫu thuật loại III |
981.000 |
|
1212 |
1199 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
960.000 |
|
1213 |
1200 |
|
Thủ thuật loại I |
575.000 |
|
1214 |
1201 |
|
Thủ thuật loại II |
332.000 |
|
1215 |
1202 |
|
Thủ thuật loại III |
195.000 |
|
XIII |
XIII |
|
VI PHẪU |
|
|
1216 |
1203 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
5.692.000 |
|
1217 |
1204 |
|
Phẫu thuật loại I |
3.230.000 |
|
XIV |
XIV |
|
PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
1218 |
1205 |
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật |
85.158.000 |
|
1219 |
1206 |
|
Phẫu thuật nội soi Robot
điều trị các bệnh lý lồng
ngực |
91.025.000 |
|
1220 |
1207 |
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu |
79.327.000 |
|
1221 |
1208 |
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng |
96.612.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
1222 |
1209 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.718.000 |
|
1223 |
1210 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.448.000 |
|
1224 |
1211 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.658.000 |
|
1225 |
1212 |
|
Phẫu thuật loại III |
987.000 |
|
XV |
XV |
|
GÂY MÊ |
|
|
|
1213 |
|
Gây mê thay băng bỏng |
|
|
1226 |
|
|
Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp |
1.075.000 |
|
1227 |
|
|
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ
thể |
764.000 |
|
1228 |
|
|
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể |
570.000 |
|
1229 |
|
|
Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể |
387.000 |
|
1230 |
1214 |
|
Gây mê khác |
699.000 |
|
E |
|
|
|
||
I |
I |
|
Huyết học |
|
|
1231 |
1215 |
|
ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) |
1.008.000 |
|
1232 |
1216 |
03C3.1.HH116 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.564.000 |
|
1233 |
1218 |
|
Chụp ảnh màu tế bào qua
kính hiển vi |
20.400 |
|
1234 |
1219 |
04C5.1.296 |
Co cục máu đông |
14.900 |
|
1235 |
1220 |
04C5.1.331 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
689.000 |
Bao gồm cả môi trường
nuôi cấy tủy xương. |
1236 |
1221 |
|
Công thức nhiễm sắc thể
(NST) từ tế bào ối |
1.193.000 |
|
1237 |
1222 |
04C5.1.298 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
415.000 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin. |
1238 |
1223 |
|
Đánh giá tỷ lệ sống của
tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan |
18.700 |
|
1239 |
1224 |
|
DCIP test (Dichlorophenol- Indolphenol- test dùng
sàng lọc huyết sắc tố E) |
61.100 |
|
1240 |
1225 |
03C3.1.HH51 |
Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 |
395.000 |
|
1241 |
1226 |
04C5.1.354 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
188.000 |
|
1242 |
1227 |
04C5.1.355 |
Điện di huyết sắc tố (định
lượng) |
358.000 |
|
1243 |
1228 |
04C5.1.352 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
1.016.000 |
|
1244 |
1229 |
04C5.1.353 |
Điện di protein huyết thanh |
371.000 |
|
1245 |
1230 |
03C3.1.HH111 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương |
16.388.000 |
|
1246 |
1231 |
03C3.1.HH110 |
Điều chế và lưu trữ tế
bào gốc từ máu ngoại vi |
16.388.000 |
|
1247 |
1232 |
|
Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex |
3.708.000 |
|
1248 |
1233 |
03C3.1.HH103 |
Định danh kháng thể bất
thường |
1.164.000 |
|
1249 |
1234 |
|
Định danh kháng thể kháng
HLA bằng kỹ thuật ELISA |
4.377.000 |
|
1250 |
1235 |
03C3.1.HH41 |
Định lượng anti Thrombin III |
138.000 |
|
1251 |
1236 |
|
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh |
2.227.000 |
|
1252 |
1237 |
03C3.1.HH43 |
Định lượng chất ức chế C1 |
207.000 |
|
1253 |
1238 |
|
Định lượng D - Dimer
bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang |
516.000 |
|
1254 |
1239 |
03C3.1.HH30 |
Định lượng D- Dimer |
253.000 |
|
1255 |
1240 |
03C3.1.HH34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
207.000 |
|
1256 |
1241 |
03C3.1.HH47 |
Định lượng FDP |
138.000 |
|
1257 |
1242 |
04C5.1.300 |
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp |
102.000 |
|
1258 |
1243 |
|
Định lượng gen bệnh máu ác tính |
4.129.000 |
|
1259 |
1244 |
03C3.1.HH57 |
Định lượng men G6PD |
80.800 |
|
1260 |
1245 |
03C3.1.HH58 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
173.000 |
|
1261 |
1246 |
03C3.1.HH37 |
Định lượng Plasminogen |
207.000 |
|
1262 |
1247 |
03C3.1.HH32 |
Định lượng Protein C |
231.000 |
|
1263 |
1248 |
03C3.1.HH31 |
Định lượng Protein S |
231.000 |
|
1264 |
1249 |
03C3.1.HH40 |
Định lượng t- PA |
207.000 |
|
1265 |
1250 |
|
Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu |
5.394.000 |
|
1266 |
1251 |
|
Định lượng ức chế yếu tố IX |
262.000 |
|
1267 |
1252 |
|
Định lượng ức chế yếu
tố VIII |
149.000 |
|
1268 |
1253 |
03C3.1.HH44 |
Định lượng yếu tố
Heparin |
207.000 |
|
1269 |
1254 |
04C5.1.299 |
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen) |
56.500 |
|
1270 |
1255 |
04C5.1.327 |
Định lượng yếu tố
II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) |
458.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1271 |
1256 |
03C3.1.HH45 |
Định lượng yếu tố kháng
Xa |
253.000 |
|
1272 |
1257 |
03C3.1.HH33 |
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin |
207.000 |
|
1273 |
1258 |
04C5.1.325 |
Định lượng yếu tố V
hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu
tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
318.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1274 |
1259 |
04C5.1.326 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
231.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1275 |
1260 |
04C5.1.324 |
Định lượng yếu tố VIIIc
hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI |
288.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1276 |
1262 |
04C5.1.328 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
1.054.000 |
|
1277 |
1263 |
03C3.1.HH36 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
207.000 |
|
1278 |
1264 |
03C3.1.HH38 |
Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) |
207.000 |
|
1279 |
1265 |
03C3.1.HH39 |
Định lượng β -
Thromboglobulin (βTG) |
207.000 |
|
1280 |
1266 |
03C3.1.HH90 |
Định nhóm máu A1 |
34.600 |
|
1281 |
1267 |
04C5.1.287 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu,
khối bạch cầu |
23.100 |
|
1282 |
1268 |
04C5.1.288 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để
truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
20.700 |
|
1283 |
1269 |
04C5.1.286 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến
đá hoặc trên giấy |
39.100 |
|
1284 |
1270 |
04C5.1.347 |
Định nhóm máu hệ ABO
bằng thẻ định nhóm máu |
57.700 |
|
1285 |
1271 |
04C5.1.291 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để
truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
28.800 |
|
1286 |
1272 |
04C5.1.290 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn
huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng
cầu, bạch cầu |
46.200 |
|
1287 |
1273 |
04C5.1.289 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
38.000 |
|
1288 |
1274 |
04C5.1.337 |
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
51.900 |
|
1289 |
1275 |
04C5.1.336 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
86.600 |
|
1290 |
1276 |
03C3.1.HH101 |
Định nhóm máu hệ Diego
(xác định kháng nguyên
Diego) |
184.000 |
|
1291 |
1277 |
03C3.1.HH100 |
Định nhóm máu hệ MNSs
(xác định kháng nguyên Mia) |
155.000 |
|
1292 |
1278 |
03C3.1.HH94 |
Định nhóm máu hệ P (xác
định kháng nguyên P1) |
195.000 |
|
1293 |
1279 |
03C3.1.HH89 |
Định nhóm máu hệ Rh ( D
yếu, D từng phần) |
173.000 |
|
1294 |
1280 |
04C5.1.292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
31.100 |
|
1295 |
1281 |
03C3.1.HH88 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
207.000 |
|
1296 |
1282 |
|
Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX |
231.000 |
|
1297 |
1283 |
|
Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ
thuật PCR-SSP |
1.264.000 |
|
1298 |
1284 |
|
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO |
1.898.000 |
|
1299 |
1285 |
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu
cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế
tiêu sợi huyết (ROTEM- APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) |
541.000 |
|
1300 |
1286 |
|
Đo độ đàn hồi cục máu
(ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/
ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) |
415.000 |
|
1301 |
1287 |
04C5.1.329 |
Đo độ ngưng tập tiểu
cầu với ADP/Collgen |
109.000 |
Giá cho mỗi chất kích
tập. |
1302 |
1288 |
04C5.1.330 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/
ArachidonicAcide/ thrombin |
207.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1303 |
1289 |
|
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một
loại) |
51.900 |
|
1304 |
1290 |
|
Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) |
8.059.000 |
|
1305 |
1291 |
|
Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) |
6.759.000 |
|
1306 |
1292 |
04C5.1.279 |
Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) |
30.000 |
|
1307 |
1293 |
|
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) |
451.000 |
|
1308 |
1294 |
03C3.1.HH104 |
Hiệu giá kháng thể
tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
40.400 |
|
1309 |
1295 |
03C3.1.HH21 |
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) |
184.000 |
|
1310 |
1296 |
04C5.1.281 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
26.400 |
|
1311 |
1297 |
04C5.1.278 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
65.800 |
|
1312 |
1298 |
03C3.1.HH5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
69.300 |
|
1313 |
1299 |
|
Huyết đồ bằng hệ thống
tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) |
149.000 |
|
1314 |
1300 |
03C3.1.HH20 |
Lách đồ |
57.700 |
|
1315 |
1301 |
|
Lọc bạch cầu trong khối
hồng cầu |
569.000 |
|
1316 |
1302 |
|
Lympho cross match bằng kỹ thuật FIow-cytometry |
2.188.000 |
|
1317 |
1303 |
03C3.1.HH12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
34.600 |
|
1318 |
1304 |
04C5.1.283 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
23.100 |
|
1319 |
1305 |
04C5.1.334 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự
động) |
112.000 |
|
1320 |
1306 |
04C5.1.332 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
80.800 |
|
1321 |
1307 |
04C5.1.333 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự
động) |
120.000 |
|
1322 |
1308 |
03C3.1.HH27 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
28.800 |
|
1323 |
1309 |
|
Nghiệm pháp sinh
Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) |
297.000 |
|
1324 |
1310 |
03C3.1.HH28 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
51.900 |
|
1325 |
1311 |
04C5.1.307 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
92.400 |
|
1326 |
1312 |
04C5.1.308 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
102.000 |
|
1327 |
1313 |
03C3.1.HH4 |
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động |
40.400 |
|
1328 |
1314 |
03C3.1.HH13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) |
34.600 |
|
1329 |
1315 |
04C5.1.309 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
92.400 |
|
1330 |
1316 |
04C5.1.305 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
77.300 |
|
1331 |
1317 |
03C3.1.HH15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
75.100 |
|
1332 |
1318 |
03C3.1.HH14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
69.300 |
|
1333 |
1319 |
03C3.1.HH19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
80.800 |
|
1334 |
1320 |
03C3.1.HH18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô
tủy xương |
80.800 |
|
1335 |
1321 |
04C5.1.306 |
Nhuộm sudan den |
77.300 |
|
1336 |
1322 |
|
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) |
1.287.000 |
|
1337 |
1323 |
|
OF test (test sàng lọc Thalassemia) |
47.500 |
|
1338 |
1324 |
|
Phân tích dấu
ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) |
392.000 |
|
1339 |
1325 |
|
Phân tích dấu
ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác
bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) |
428.000 |
|
1340 |
1326 |
|
Phản ứng hòa hợp có sử
dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) |
74.800 |
|
1341 |
1327 |
|
Phản ứng hòa hợp có sử
dụng kháng globulin người
(Kỹ thuật Scangel/ Gelcard
trên máy bán tự động/ tự động) |
74.800 |
|
1342 |
1328 |
|
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) |
55.300 |
|
1343 |
1329 |
|
Phản ứng hòa hợp trong
môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự
động/tự động) |
68.000 |
|
1344 |
1330 |
03C3.1.HH17 |
Phản ứng hòa hợp trong
môi trường nước muối ở 22°C
(kỹ thuật ống nghiệm) |
28.800 |
|
1345 |
1331 |
|
Phát hiện chất ức chế
đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ |
288.000 |
|
1346 |
1332 |
|
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ |
358.000 |
|
1347 |
1333 |
|
Phát hiện đảo đoạn
intron22 của gen yếu tố
VIII bệnh Hemophilia băng kỹ thuật
longrange PCR |
1.375.000 |
|
1348 |
1334 |
|
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
592.000 |
|
1349 |
1335 |
|
Phát hiện kháng đông đường chung |
88.600 |
|
1350 |
1336 |
|
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) |
244.000 |
|
1351 |
1337 |
|
Phát hiện kháng thể
kháng tiểu cầu bằng kỹ
thuật Flow-cytometry |
2.129.000 |
|
1352 |
1338 |
|
Rửa hồng cầu/tiểu cầu
bằng máy ly tâm lạnh |
136.000 |
|
1353 |
1339 |
03C3.1.HH102 |
Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) |
92.400 |
|
1354 |
1340 |
|
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
244.000 |
|
1355 |
1341 |
04C5.1.284 |
Sức bền thẩm thấu
hồng cầu |
38.000 |
|
1356 |
1342 |
03C3.1.HH106 |
Gạn tế bào máu/ huyết
tương điều trị |
864.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
1357 |
1343 |
03C3.1.HH11 |
Tập trung bạch cầu |
28.800 |
|
1358 |
1344 |
03C3.1.HH50 |
Test đường + Ham |
69.300 |
|
1359 |
1345 |
04C5.1.282 |
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit) |
17.300 |
|
1360 |
1346 |
04C5.1.297 |
Thời gian Howell |
31.100 |
|
1361 |
1347 |
04C5.1.348 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
48.400 |
|
1362 |
1348 |
04C5.1.295 |
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
12.600 |
|
1363 |
1349 |
|
Thời gian máu đông |
12.600 |
|
1364 |
1350 |
03C3.1.HH22 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) |
40.400 |
|
1365 |
1351 |
04C5.1.301 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
55.300 |
|
1366 |
1352 |
04C5.1.302 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
63.500 |
|
1367 |
1353 |
03C3.1.HH24 |
Thời gian thrombin (TT) |
40.400 |
|
1368 |
1354 |
03C3.1.HH23 |
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
40.400 |
|
1369 |
1356 |
03C3.1.HH108 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn |
2.564.000 |
Chưa bao gồm kít tách
tế bào máu. |
1370 |
1357 |
03C3.1.HH107 |
Thu thập và chiết tách
tế bào gốc từ máu ngoại vi |
2.564.000 |
Chưa bao gồm kít tách
tế bào máu. |
1371 |
1358 |
03C3.1.HH109 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương |
3.064.000 |
Chưa bao gồm kít tách
tế bào. |
1372 |
1359 |
|
Tinh dịch đồ |
316.000 |
|
1373 |
1360 |
03C3.1.HH10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
34.600 |
|
1374 |
1361 |
03C3.1.HH9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa
base (bằng máy) |
17.300 |
|
1375 |
1362 |
04C5.1.319 |
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu bằng phương
pháp thủ công |
36.900 |
|
1376 |
1363 |
03C3.1.HH8 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
17.300 |
|
1377 |
1364 |
04C5.1.294 |
Tìm tế bào Hargraves |
64.600 |
|
1378 |
1365 |
03C3.1.HH25 |
Tìm yếu tố kháng đông
đường ngoại sinh |
80.800 |
|
1379 |
1366 |
03C3.1.HH26 |
Tìm yếu tố kháng đông
đường nội sinh |
115.000 |
|
1380 |
1367 |
04C5.1.323 |
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vi (bằng hệ thống tự
động hoàn toàn) |
106.000 |
Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. |
1381 |
1368 |
04C5.1.280 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
36.900 |
|
1382 |
1369 |
03C3.1.HH3 |
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi bằng máy đếm
laser |
46.200 |
|
1383 |
1370 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm
tự động |
40.400 |
|
1384 |
1371 |
04C5.1.335 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) |
438.000 |
|
1385 |
1372 |
03C3.1.HH105 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
92.400 |
|
1386 |
1373 |
03C3.1.HH121 |
Xác định gen bằng kỹ
thuật FISH |
3.329.000 |
|
1387 |
1374 |
03C3.1.HH61 |
Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR |
864.000 |
Cho 1 gen |
1388 |
1375 |
|
Xác định gen bệnh máu
bằng kỹ thuật cIg FISH (giá
tính cho 1 gen) |
4.136.000 |
|
1389 |
1376 |
|
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự
động) |
110.000 |
|
1390 |
1377 |
|
Xác định kháng nguyên C
của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
114.000 |
|
1391 |
1378 |
|
Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
84.900 |
|
1392 |
1379 |
|
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
129.000 |
|
1393 |
1381 |
|
Xác định kháng nguyên E
của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
90.100 |
|
1394 |
1382 |
|
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
114.000 |
|
1395 |
1383 |
|
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
113.000 |
|
1396 |
1384 |
|
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
129.000 |
|
1397 |
1385 |
|
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật
Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
118.000 |
|
1398 |
1386 |
|
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy
tự động) |
153.000 |
|
1399 |
1387 |
03C3.1.HH91 |
Xác định kháng nguyên H |
34.600 |
|
1400 |
1388 |
|
Xác định kháng nguyên
Jka của hệ nhóm
máu Kidd |
207.000 |
|
1401 |
1389 |
|
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd |
206.000 |
|
1402 |
1390 |
|
Xác định kháng nguyên k
của hệ nhóm máu Kell |
60.200 |
|
1403 |
1391 |
|
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell |
105.000 |
|
1404 |
1392 |
|
Xác định kháng nguyên
Lea của hệ nhóm máu Lewis |
176.000 |
|
1405 |
1393 |
|
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis |
205.000 |
|
1406 |
1394 |
|
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran |
164.000 |
|
1407 |
1395 |
|
Xác định kháng nguyên
Lub của hệ nhóm máu Lutheran |
92.400 |
|
1408 |
1396 |
|
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS |
151.000 |
|
1409 |
1397 |
|
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS |
169.000 |
|
1410 |
1398 |
|
Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân
tử (giá cho một loại kháng nguyên) |
1.480.000 |
|
1411 |
1399 |
|
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS |
219.000 |
|
1412 |
1400 |
|
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS |
57.400 |
|
1413 |
1401 |
|
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc
tố) niệu kịch phát ban đêm) |
875.000 |
|
1414 |
1402 |
|
Xét nghiệm CD55/59 hồng
cầu (chẩn đoán bệnh Đái
huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) |
566.000 |
|
1415 |
1403 |
03C3.1.HH63 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
288.000 |
|
1416 |
1404 |
03C3.1.HH113 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
438.000 |
|
1417 |
1405 |
|
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) |
1.775.000 |
|
1418 |
1406 |
|
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) |
1.775.000 |
|
1419 |
1407 |
|
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry |
392.000 |
|
1420 |
1408 |
|
Xét nghiệm lựa chọn đơn
vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp
Scangel/Gelcard |
464.000 |
|
1421 |
1409 |
04C5.1.349 |
Xét nghiệm mô bệnh học
tủy xương |
338.000 |
|
1422 |
1410 |
|
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) |
866.000 |
|
1423 |
1411 |
|
Xét nghiệm PFA
(Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) |
866.000 |
|
1424 |
1412 |
04C5.1285 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
34.600 |
|
1425 |
1413 |
03C3.1.HH115 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.764.000 |
|
1426 |
1414 |
04C5.1.304 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
48.400 |
|
1427 |
1415 |
04C5.1.303 |
Xét nghiệm tế bào học
tủy xương |
147.000 |
|
1428 |
1416 |
03C3.1.HH59 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
501.000 |
|
1429 |
1417 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. |
951.000 |
|
1430 |
1418 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. |
295.000 |
|
1431 |
1419 |
|
Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến
alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) |
4.378.000 |
|
1432 |
1420 |
03C3.1.HH62 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
1.064.000 |
|
II |
II |
|
Dị ứng miễn dịch |
|
|
1433 |
1421 |
DƯ-MDLS |
Định lượng ELISA chẩn
đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) |
439.000 |
|
1434 |
1422 |
DƯ-MDLS |
Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) |
409.000 |
|
1435 |
1423 |
DƯ-MDLS |
Định lượng Histamine |
989.000 |
|
1436 |
1424 |
DƯ-MDLS |
Định lượng IgE đặc hiệu
với 1 loại dị nguyên |
562.000 |
|
1437 |
1425 |
DƯ-MDLS |
Định lượng Interleukin |
768.000 |
|
1438 |
1426 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase |
744.000 |
|
1439 |
1427 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 |
692.000 |
|
1440 |
1428 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng C5a |
828.000 |
|
1441 |
1429 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể
kháng C1q |
435.000 |
|
1442 |
1430 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể
kháng C3a/C3bi/C3d/C4a |
1.063.000 |
|
1443 |
1431 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng CCP |
593.000 |
|
1444 |
1432 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Centromere |
451.000 |
|
1445 |
1433 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng ENA |
423.000 |
|
1446 |
1434 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Histone |
372.000 |
|
1447 |
1435 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Insulin |
387.000 |
|
1448 |
1436 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Jo -1 |
434.000 |
|
1449 |
1437 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép
(ANA&DsDNA) |
515.000 |
|
1450 |
1438 |
|
Định lượng kháng thể kháng
DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động |
253.000 |
|
1451 |
1439 |
|
Định lượng kháng thể kháng
DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh |
115.000 |
|
1452 |
1440 |
|
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động |
288.000 |
|
1453 |
1441 |
|
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh |
173.000 |
|
1454 |
1442 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin
(IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM) |
581.000 |
|
1455 |
1443 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể
kháng Prothrombin |
448.000 |
|
1456 |
1444 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng RNP-70 |
418.000 |
|
1457 |
1445 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Scl-70 |
372.000 |
|
1458 |
1446 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Sm |
400.000 |
|
1459 |
1447 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 |
434.000 |
|
1460 |
1448 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu |
709.000 |
|
1461 |
1449 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng |
1.016.000 |
|
1462 |
1450 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) |
492.000 |
|
1463 |
1451 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)/kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan
thận type 1 (LKM1) / kháng thể
kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) |
484.000 |
|
1464 |
1452 |
DƯ-MDLS |
Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) |
434.000 |
|
1465 |
1453 |
|
Khẳng định kháng đông
lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) |
244.000 |
|
III |
III |
|
Hóa sinh |
|
|
|
|
|
Máu |
|
|
1466 |
1454 |
03C3.1.HS5 |
ACTH |
80.800 |
|
1467 |
1455 |
03C3.1.HS6 |
ADH |
145.000 |
|
1468 |
1456 |
03C3.1.HS23 |
ALA |
91.600 |
|
1469 |
1457 |
03C3.1.HS46 |
Alpha FP (AFP) |
91.600 |
|
1470 |
1458 |
03C3.1.HS78 |
Alpha Microglobulin |
96.900 |
|
1471 |
1459 |
03C3.1.HS3 |
Amoniac |
75.400 |
|
1472 |
1460 |
03C3.1.HS70 |
Anti - TG |
269.000 |
|
1473 |
1461 |
|
Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng |
204.000 |
|
1474 |
1462 |
03C3.1.HS34 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
48.400 |
|
1475 |
1463 |
03C3.1.HS20 |
Benzodiazepam (BZD) |
37.700 |
|
1476 |
1464 |
03C3.1.HS51 |
Beta - HCG |
86.200 |
|
1477 |
1465 |
03C3.1.HS38 |
Beta2 Microglobulin |
75.400 |
|
1478 |
1466 |
04C5.1.340 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
581.000 |
|
1479 |
1467 |
04C5.1.320 |
Bổ thể trong huyết thanh |
32.300 |
|
1480 |
1468 |
03C3.1.HS65 |
CA 125 |
139.000 |
|
1481 |
1469 |
03C3.1.HS63 |
CA 15-3 |
150.000 |
|
1482 |
1470 |
03C3.1.HS62 |
CA 19-9 |
139.000 |
|
1483 |
1471 |
03C3.1.HS64 |
CA 72-4 |
134.000 |
|
1484 |
1472 |
04C5.1.312 |
Ca++ máu |
16.100 |
Chỉ thanh toán khi định
lượng trực tiếp. |
1485 |
1473 |
03C3.1.HS25 |
Calci |
12.900 |
|
1486 |
1474 |
03C3.1.HS12 |
Calcitonin |
134.000 |
|
1487 |
1475 |
03C3.1.HS43 |
Catecholamin |
215.000 |
|
1488 |
1476 |
03C3.1.HS50 |
CEA |
86.200 |
|
1489 |
1477 |
03C3.1.HS32 |
Ceruloplasmin |
70.000 |
|
1490 |
1478 |
03C3.1.HS28 |
CK-MB |
37.700 |
|
1491 |
1479 |
03C3.1.HS37 |
Complement 3 (C3)/4
(C4) (1 loại) |
59.200 |
|
1492 |
1480 |
03C3.1.HS7 |
Cortison |
91.600 |
|
1493 |
1481 |
|
C-Peptid |
171.000 |
|
1494 |
1482 |
03C3.1.HS4 |
CPK |
26.900 |
|
1495 |
1483 |
|
CRP định lượng |
53.800 |
|
1496 |
1484 |
03C3.1.HS31 |
CRP hs |
53.800 |
|
1497 |
1485 |
03C3.1.HS60 |
Cyclosporine |
323.000 |
|
1498 |
1486 |
03C3.1.HS66 |
Cyfra21 -1 |
96.900 |
|
1499 |
1487 |
04C5.1.311 |
Điện giải đồ (Na, K,
CL) |
29.000 |
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
1500 |
1488 |
03C3.1.HS69 |
Digoxin |
86.200 |
|
1501 |
1489 |
|
Định lượng 25OH Vitamin
D (D3) |
290.000 |
|
1502 |
1490 |
|
Định lượng Alphal Antitrypsin |
64.600 |
|
1503 |
1491 |
|
Định lượng Anti CCP |
312.000 |
|
1504 |
1492 |
|
Định lượng Beta Crosslap |
139.000 |
|
1505 |
1493 |
04C5.1.315 |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze
kiềm hoặc GOT hoặc GPT... |
21.500 |
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
1506 |
1494 |
04C5.1.313 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,... |
21.500 |
Mỗi chất |
1507 |
1495 |
|
Định lượng Cystatine C |
86.200 |
|
1508 |
1496 |
|
Định lượng Ethanol (cồn) |
32.300 |
|
1509 |
1497 |
|
Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh |
521.000 |
|
1510 |
1498 |
|
Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh |
521.000 |
|
1511 |
1499 |
|
Định lượng Gentamicin |
96.900 |
|
1512 |
1500 |
|
Định lượng Methotrexat |
398.000 |
|
1513 |
1501 |
|
Định lượng p2PSA |
689.000 |
|
1514 |
1502 |
|
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh |
75.400 |
|
1515 |
1503 |
04C5.1.314 |
Định lượng Sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
32.300 |
|
1516 |
1504 |
|
Định lượng Tobramycin |
96.900 |
|
1517 |
1505 |
|
Định lượng Tranferin Receptor |
107.000 |
|
1518 |
1506 |
04C5.1.316 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol
toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol |
26.900 |
|
1519 |
1507 |
|
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) |
26.900 |
|
1520 |
1508 |
|
Đo hoạt độ P-Amylase |
64.600 |
|
1521 |
1509 |
|
Đo khả năng gắn sắt
toàn thể |
75.400 |
|
1522 |
1510 |
04C5.1.346 |
Đường máu mao mạch |
15.200 |
|
1523 |
1511 |
|
E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) |
182.000 |
|
1524 |
1512 |
03C3.1.HS10 |
Erythropoietin |
80.800 |
|
1525 |
1513 |
03C3.1.HS52 |
Estradiol |
80.800 |
|
1526 |
1514 |
03C3.1.HS48 |
Ferritin |
80.800 |
|
1527 |
1515 |
03C3.1.HS67 |
Folate |
86.200 |
|
1528 |
1516 |
|
Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) |
182.000 |
|
1529 |
1517 |
03C3.1.HS54 |
FSH |
80.800 |
|
1530 |
1518 |
03C3.1.HS30 |
Gama GT |
19.200 |
|
1531 |
1519 |
03C3.1.HS8 |
GH |
161.000 |
|
1532 |
1520 |
03C3.1.HS77 |
GLDH |
96.900 |
|
1533 |
1521 |
03C3.1.HS1 |
Gross |
16.100 |
|
1534 |
1522 |
03C3.1.HS76 |
Haptoglobin |
96.900 |
|
1535 |
1523 |
04C5.1.351 |
HbA1C |
101.000 |
|
1536 |
1524 |
03C3.1.HS75 |
HBDH |
96.900 |
|
1537 |
1525 |
|
HE4 |
300.000 |
|
1538 |
1526 |
03C3.1.HS57 |
Homocysteine |
145.000 |
|
1539 |
1527 |
03C3.1.HS35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
64.600 |
|
1540 |
1528 |
|
Inhibin A |
236.000 |
|
1541 |
1529 |
03C3.1.HS49 |
Insuline |
80.800 |
|
1542 |
1530 |
03C3.1.HS74 |
Kappa định tính |
96.900 |
|
1543 |
1531 |
03C3.1.HS42 |
Khí máu |
215.000 |
|
1544 |
1532 |
03C3.1.HS72 |
Lactat |
96.900 |
|
1545 |
1533 |
03C3.1.HS73 |
Lambda định tính |
96.900 |
|
1546 |
1534 |
03C3.1.HS29 |
LDH |
26.900 |
|
1547 |
1535 |
03C3.1.HS53 |
LH |
80.800 |
|
1548 |
1536 |
03C3.1.HS36 |
Lipase |
59.200 |
|
1549 |
1537 |
03C3.1.HS2 |
Maclagan |
16.100 |
|
1550 |
1538 |
03C3.1.HS58 |
Myoglobin |
91.600 |
|
1551 |
1539 |
03C3.1.HS21 |
Ngộ độc thuốc |
64.600 |
|
1552 |
1540 |
03C3.1.HS18 |
Nồng độ rượu trong máu |
30.000 |
|
1553 |
1541 |
|
NSE (Neuron Specific
Enolase) |
192.000 |
|
1554 |
1542 |
03C3.1.HS19 |
Paracetamol |
37.700 |
|
1555 |
1543 |
04C5.1.321 |
Phản ứng cố định bổ thể |
32.300 |
|
1556 |
1544 |
03C3.1.VS7 |
Phản ứng CRP |
21.500 |
|
1557 |
1545 |
03C3.1.HS14 |
Phenytoin |
80.800 |
|
1558 |
1546 |
04C5.1.344 |
PLGF |
731.000 |
|
1559 |
1547 |
03C3.1.HS71 |
Pre albumin |
96.900 |
|
1560 |
1548 |
04C5.1.339 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
408.000 |
|
1561 |
1549 |
04C5.1.338 |
Pro-calcitonin |
398.000 |
|
1562 |
1550 |
03C3.1.HS56 |
Progesteron |
80.800 |
|
1563 |
1551 |
04C5.1.342 |
PRO-GRP |
349.000 |
|
1564 |
1552 |
03C3.1.HS55 |
Prolactin |
75.400 |
|
1565 |
1553 |
03C3.1.HS47 |
PSA |
91.600 |
|
1566 |
1554 |
|
PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) |
86.200 |
|
1567 |
1555 |
03C3.1.HS61 |
PTH |
236.000 |
|
1568 |
1556 |
03C3.1.HS17 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
80.800 |
|
1569 |
1557 |
03C3.1.HS39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
37.700 |
|
1570 |
1558 |
03C3.1.HS22 |
Salicylate |
75.400 |
|
1571 |
1559 |
04C5.1.341 |
SCC |
204.000 |
|
1572 |
1560 |
04C5.1.345 |
SFLT1 |
731.000 |
|
1573 |
1561 |
03C3.1.HS44 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
64.600 |
|
1574 |
1562 |
04C5.1.343 |
Tacrolimus |
724.000 |
|
1575 |
1563 |
04C5.1350 |
Testosteron |
93.700 |
|
1576 |
1564 |
03C3.1.HS15 |
Theophylin |
80.800 |
|
1577 |
1565 |
03C3.1.HS11 |
Thyroglobulin |
176.000 |
|
1578 |
1566 |
03C3.1.HS13 |
TRAb định lượng |
408.000 |
|
1579 |
1567 |
03C3.1.HS41 |
Transferin/độ bão hòa tranferin |
64.600 |
|
1580 |
1568 |
03C3.1.HS16 |
Tricyclic anti depressant |
80.800 |
|
1581 |
1569 |
03C3.1.HS59 |
Troponin T/I |
75.400 |
|
1582 |
1570 |
03C3.1.HS45 |
TSH |
59.200 |
|
1583 |
1571 |
03C3.1.HS68 |
Vitamin B12 |
75.400 |
|
1584 |
1572 |
04C5.1.310 |
Xác định Bacturate trong máu |
204.000 |
|
1585 |
1573 |
04C5.1.317 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
25.800 |
|
1586 |
1574 |
04C5.1.318 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) |
25.800 |
|
1587 |
|
|
Nước tiểu |
|
|
1588 |
1575 |
03C3.2.4 |
Amphetamin (định tính) |
43.100 |
|
1589 |
1576 |
04C5.2.364 |
Amylase niệu |
37.700 |
|
1590 |
1577 |
04C5.2.358 |
Calci niệu |
24.600 |
|
1591 |
1578 |
04C5.2.357 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
419.000 |
|
1592 |
1579 |
|
Điện di Protein nước
tiểu (máy tự động) |
161.000 |
|
1593 |
1580 |
04C52.360 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
29.000 |
Áp dụng cho cả trường
hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. |
1594 |
1581 |
03C3.2.8 |
DPD |
192.000 |
|
1595 |
1582 |
03C3.2.7 |
Dưỡng chấp |
21.500 |
|
1596 |
1583 |
04C5.2.366 |
Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén bằng phương
pháp hóa học- miễn dịch định
tính |
23.600 |
|
1597 |
1584 |
04C5.2.367 |
Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén định lượng |
90.400 |
|
1598 |
1585 |
04C5.2.369 |
Hydrocorticosteroid
định lượng |
38.700 |
|
1599 |
1586 |
03C3.2.5 |
Marijuana định tính |
43.100 |
|
1600 |
1587 |
03C3.2.2 |
Micro Albumin |
43.100 |
|
1601 |
1588 |
04C5.2.368 |
Oestrogen toàn phần định lượng |
32.300 |
|
1602 |
1589 |
03C3.2.3 |
Opiate định tính |
43.100 |
|
1603 |
1590 |
04C5.2.359 |
Phospho niệu |
20.400 |
|
1604 |
1591 |
04C5.2.370 |
Porphyrin định tính |
48.400 |
|
1605 |
1592 |
03C3.2.6 |
Protein Bence - Jone |
21.500 |
|
1606 |
1593 |
04C5.2.361 |
Protein niệu hoặc đường
niệu định lượng |
13.900 |
|
1607 |
1594 |
04C5.2.362 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
43.100 |
|
1608 |
1595 |
04C5.2.371 |
Tế bào/trụ hay các tinh
thể khác định tính |
3.100 |
|
1609 |
1596 |
03C3.2.1 |
Tổng phân tích nước tiểu |
27.400 |
|
1610 |
1597 |
04C5.2.372 |
Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính |
4.700 |
|
1611 |
1598 |
04C5.2.363 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
16.100 |
|
1612 |
1599 |
04C5.2.365 |
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6.300 |
|
1613 |
|
|
Phân |
|
|
1614 |
1600 |
04C5.3.375 |
Amilase/ Trypsin/ Mucinase định |
9.600 |
|
1615 |
1601 |
04C5.3.373 |
Bilirubin định tính |
6.300 |
|
1616 |
1602 |
04C5.3.374 |
Canxi, Phospho định
tính |
6.300 |
|
1617 |
1603 |
04C5.3.377 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6.300 |
|
|
|
|
Dịch chọc dò |
|
|
1618 |
1604 |
04C5.4.398 |
Clo dịch |
22.500 |
|
1619 |
1605 |
04C5.4.397 |
Glucose dịch |
12.900 |
|
1620 |
1606 |
04C5.4.399 |
Phản ứng Pandy |
8.500 |
|
1621 |
1607 |
04C54.396 |
Protein dịch |
10.700 |
|
1622 |
1608 |
04C5.4.400 |
Rivalta |
8.500 |
|
1623 |
1609 |
04C5.4.393 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) |
56.000 |
|
1624 |
1610 |
04C5.4.394 |
Xét nghiệm tế bào trong
nước dịch chẩn đoán tế bào
học (não tủy, màng tim,
màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào |
91.600 |
|
IV |
IV |
|
Vi sinh |
|
|
1625 |
1611 |
|
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang |
65.600 |
|
1626 |
1612 |
03C3.1.VS41 |
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
106.000 |
|
1627 |
1613 |
03C3.1.VS42 |
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
101.000 |
|
1628 |
1614 |
03C3.1.HH71 |
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
113.000 |
|
1629 |
1615 |
03C3.1.HH72 |
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động |
95.500 |
|
1630 |
1616 |
03C3.1.HH68 |
Anti-HIV (nhanh) |
53.600 |
|
1631 |
1617 |
03C3.1.HH65 |
Anti-HIV bằng miễn dịch
bán tự động/tự động |
106.000 |
|
1632 |
1618 |
03C3.1.HH70 |
Anti-HBs IgG miễn dịch
bán tự động/tự động |
71.600 |
|
1633 |
1619 |
04C5.4.385 |
Anti-HBs định lượng |
116.000 |
|
1634 |
1620 |
03C3.1.HH69 |
Anti-HBs miễn dịch bán
tự động/tự động |
71.600 |
|
1635 |
1621 |
03C3.1.HH67 |
Anti-HCV (nhanh) |
53.600 |
|
1636 |
1622 |
03C3.1.HH64 |
Anti-HCV miễn dịch bán
tự động/tự động |
119.000 |
|
1637 |
1623 |
03C3.1.HS40 |
ASLO |
41.700 |
|
1638 |
1624 |
03C3.1.VS34 |
Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động |
106.000 |
|
1639 |
1625 |
|
BK/JC virus Real-time PCR |
458.000 |
|
1640 |
1626 |
03C3.1.VS24 |
Chlamydia IgG miễn dịch
bán tự động/tự động |
178.000 |
|
1641 |
1627 |
|
Chlamydia test nhanh |
71.600 |
|
1642 |
1628 |
|
Clostridium difficile miễn dịch tự động |
814.000 |
|
1643 |
1629 |
|
CMV Avidity |
250.000 |
|
1644 |
1630 |
04C5.4.387 |
CMV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.824.000 |
|
1645 |
1631 |
03C3.1.VS23 |
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
113.000 |
|
1646 |
1632 |
03C3.1.VS22 |
CMV IgM miễn dịch bán
tự động/tự động |
130.000 |
|
1647 |
1633 |
04C5.4.386 |
CMV Real-time PCR |
734.000 |
|
1648 |
1634 |
03C3.1.VS35 |
Cryptococcus test nhanh |
113.000 |
|
1649 |
1635 |
03C3.1.VS15 |
Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
154.000 |
|
1650 |
1636 |
03C3.1.VS14 |
Dengue IgM miễn dịch
bán tự động/tự động |
154.000 |
|
1651 |
1637 |
03C3.1.VS8 |
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh |
130.000 |
|
1652 |
1638 |
03C3.1.VS27 |
EBV EA-D IgG miễn dịch
bán tự động/tự động |
202.000 |
|
1653 |
1639 |
03C3.1.VS28 |
EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
214.000 |
|
1654 |
1640 |
03C3.1.VS26 |
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
184.000 |
|
1655 |
1641 |
03C3.1.VS25 |
EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
191.000 |
|
1656 |
|
|
EV71 IgM/IgG test nhanh |
114.000 |
|
1657 |
1642 |
03C3.1.HH10 |
Giun chỉ ấu trùng trong
máu nhuộm soi |
35.800 |
|
1658 |
1643 |
|
HBeAb test nhanh |
59.700 |
|
1659 |
1644 |
03C3.1.HH73 |
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động |
95.500 |
|
1660 |
1645 |
|
HBeAg test nhanh |
59.700 |
|
1661 |
1646 |
03C3.1.HH66 |
HBsAg (nhanh) |
53.600 |
|
1662 |
1647 |
04C5.4.384 |
HBsAg Định lượng |
471.000 |
|
1663 |
1648 |
|
HBsAg khẳng định |
614.000 |
|
1664 |
1649 |
|
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động |
74.700 |
|
1665 |
1650 |
03C3.1.VS11 |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.314.000 |
|
1666 |
1651 |
|
HBV đo tải lượng Real-time PCR |
664.000 |
|
1667 |
1652 |
|
HCV Core Ag miễn dịch tự động |
544.000 |
|
1668 |
1653 |
03C3.1.VS12 |
HCV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.324.000 |
|
1669 |
1654 |
|
HCV đo tải lượng Real-time PCR |
824.000 |
|
1670 |
1655 |
|
HDV Ag miễn dịch bán tự động |
411.000 |
|
1671 |
1656 |
|
HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
214.000 |
|
1672 |
1657 |
|
HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
315.000 |
|
1673 |
1658 |
|
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
156.000 |
Áp dụng với trường hợp
người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. |
1674 |
1659 |
|
HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
313.000 |
|
1675 |
1660 |
|
HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
313.000 |
|
1676 |
|
|
HIV Ag/Ab test nhanh |
98.200 |
Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag |
1677 |
1661 |
|
HIV Ag/Ab miễn dịch bán
tự động/ tự động |
130.000 |
|
1678 |
1662 |
|
HIV đo tải lượng hệ thống tự động |
942.000 |
|
1679 |
1663 |
|
HIV khẳng định |
175.000 |
Tính cho 2 lần tiếp
theo. |
1680 |
1664 |
|
Hồng cầu trong phân
test nhanh |
65.600 |
|
1681 |
1665 |
04C5.3.376 |
Hồng cầu, bạch cầu trong
phân soi trực tiếp |
38.200 |
|
1682 |
1666 |
|
HPV genotype PCR hệ thống tự động |
1.064.000 |
|
1683 |
1667 |
|
HPV Real-time PCR |
379.000 |
|
1684 |
1668 |
03C3.1.VS21 |
HSV1+2 IgG miễn dịch
bán tự động/ tự động |
154.000 |
|
1685 |
1669 |
03C3.1.VS20 |
HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
154.000 |
|
1686 |
1670 |
|
Influenza virus A, B Real-time
PCR |
1.564.000 |
|
1687 |
1671 |
|
Influenza virus A, B test nhanh |
170.000 |
|
1688 |
1672 |
|
JEV IgM (test nhanh) |
124.000 |
|
1689 |
1673 |
|
JEV IgM miễn dịch bán tự
động/tự động |
433.000 |
|
1690 |
1674 |
04C5.4.378 |
Ký sinh trùng/ Vi
nấm soi tươi |
41.700 |
|
1691 |
1675 |
|
Leptospira test nhanh |
138.000 |
|
1692 |
1676 |
|
Measles virus IgG miễn
dịch bán tự động/ tự động |
252.000 |
|
1693 |
1677 |
|
Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
252.000 |
|
1694 |
1678 |
|
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng |
734.000 |
|
1695 |
1679 |
|
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc |
238.000 |
|
1696 |
1680 |
|
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng |
348.000 |
|
1697 |
1681 |
|
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA |
889.000 |
|
1698 |
1682 |
|
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
342.000 |
|
1699 |
1683 |
|
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc |
184.000 |
|
1700 |
1684 |
|
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc |
172.000 |
|
1701 |
1685 |
03C3.1.VS13 |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng |
278.000 |
|
1702 |
1686 |
04C5.4.388 |
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động |
814.000 |
|
1703 |
1687 |
|
Mycobacterium tuberculosis Realtime PCR |
358.000 |
|
1704 |
1688 |
|
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA |
1.514.000 |
|
1705 |
1689 |
03C3.1.VS30 |
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động |
250.000 |
|
1706 |
1690 |
03C3.1.VS29 |
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động |
167.000 |
|
1707 |
1691 |
|
NTM định danh LPA |
914.000 |
|
1708 |
1692 |
03C3.1.VS5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ
khí/vi hiếu khí |
1.314.000 |
|
1709 |
1693 |
|
Phản ứng Mantoux |
11.900 |
|
1710 |
1694 |
04C5.1.319 |
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi |
32.100 |
|
1711 |
1695 |
03C3.1.VS9 |
Pneumocystis miễn dịch
bán tự động/ tự động |
358.000 |
|
1712 |
1696 |
|
Rickettsia Ab |
119.000 |
|
1713 |
1697 |
03C3.1.VS17 |
Rotavirus Ag test nhanh |
178.000 |
|
1714 |
1698 |
03C3.1.VS33 |
RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động |
143.000 |
|
1715 |
1699 |
03C3.1.VS32 |
Rubella IgG miễn dịch
bán tự động/ tự động |
119.000 |
|
1716 |
1700 |
03C3.1.VS31 |
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
143.000 |
|
1717 |
1701 |
|
Rubella virus Ab test nhanh |
149.000 |
|
1718 |
1702 |
|
Rubella virus Avidity |
298.000 |
|
1719 |
1703 |
03C3.1.VS37 |
Salmonella Widal |
178.000 |
|
1720 |
1704 |
|
Toxoplasma Avidity |
252.000 |
|
1721 |
1705 |
03C3.1.VS19 |
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
119.000 |
|
1722 |
1706 |
03C3.1.VS18 |
Toxoplasma IgM miễn
dịch bán tự động/ tự động |
119.000 |
|
1723 |
1707 |
04C5.4.390 |
Treponema pallidum RPR định lượng |
87.100 |
|
1724 |
1708 |
04C5.4.389 |
Treponema pallidum RPR định tính |
38.200 |
|
1725 |
1709 |
04C5.4.392 |
Treponema pallidum TPHA định lượng |
178.000 |
|
1726 |
1710 |
04C5.4.391 |
Treponema pallidum TPHA định tính |
53.600 |
|
1727 |
1711 |
|
Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp |
143.000 |
|
1728 |
1712 |
03C3.1.VS1 |
Vi hệ đường ruột |
29.700 |
|
1729 |
1713 |
|
Vi khuẩn khẳng định |
464.000 |
|
1730 |
1714 |
04C5.4.379 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
68.000 |
|
1731 |
1715 |
04C5.4.382 |
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường |
238.000 |
|
1732 |
1716 |
03C3.1.VS6 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động |
297.000 |
|
1733 |
1717 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi
nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động |
298.000 |
|
1734 |
1718 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi
nấm/ ký sinh trùng genotype
Real-time PCR (cho 1 vi
sinh vật) |
1.564.000 |
|
1735 |
1719 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR |
734.000 |
|
1736 |
1720 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh |
238.000 |
|
1737 |
1721 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi
nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene |
2.624.000 |
|
1738 |
1722 |
04C5.4.380 |
Vi khuẩn/vi nấm kháng
thuốc định lượng (MIC - cho
1 loại kháng sinh) |
184.000 |
|
1739 |
1723 |
04C5.4.381 |
Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động |
196.000 |
|
1740 |
1724 |
Q4C5.4.383 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
238.000 |
|
1741 |
1725 |
03C3.1.VS10 |
Xác định dịch cúm, á
cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
471.000 |
|
1742 |
1726 |
|
HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) |
1.114.000 |
|
1743 |
1727 |
03C3.3.1 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
53.600 |
|
V |
V |
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
1744 |
1728 |
03C3.5.16 |
Chẩn đoán mô bệnh học
bệnh phẩm phẫu thuật |
151.000 |
|
1745 |
1729 |
03C3.5.18 |
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
303.000 |
|
1746 |
1730 |
03C3.5.19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
555.000 |
|
1747 |
1731 |
03C3.5.21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
429.000 |
|
1748 |
1732 |
03C3.5.17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn
đoán các u nang (1 u) |
151.000 |
|
1749 |
1733 |
03C3.5.20 |
Chọc, hút, xét nghiệm
tế bào các u/ tổn thương sâu |
227.000 |
|
1750 |
1734 |
03C3.5.23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
151.000 |
|
1751 |
1735 |
04C5.4.414 |
Xét nghiệm các loại dịch,
nhuộm và chẩn đoán tế bào
học |
159.000 |
|
1752 |
1736 |
04C5.4.409 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế
bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
349.000 |
|
1753 |
1737 |
03C3.5.22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
106.000 |
|
1754 |
1738 |
|
Xét nghiệm đột biến gen BRAF |
4.614.000 |
|
1755 |
1739 |
|
Xét nghiệm đột biến gen EGFR |
5.414.000 |
|
1756 |
1740 |
|
Xét nghiệm đột biến gen KRAS |
5.214.000 |
|
1757 |
1741 |
|
Xét nghiệm FISH |
5.614.000 |
|
1758 |
1742 |
|
Xét nghiệm lai tại chỗ
bạc hai màu (Dual-SISH) |
4.714.000 |
|
1759 |
1743 |
|
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) |
5.414.000 |
|
1760 |
1744 |
|
Cell Bloc (khối tế bào) |
234.000 |
|
1761 |
1745 |
|
Thin-PAS |
564.000 |
|
1762 |
1746 |
04C5.4.410 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một
dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
436.000 |
|
1763 |
1747 |
04C5.4.411 |
Xét nghiệm và chẩn đoán
miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
1.246.000 |
|
1764 |
1748 |
04C5.4.404 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh bọc bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
297.000 |
|
1765 |
1749 |
04C5.4.408 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
282.000 |
|
1766 |
1750 |
04C5.4.413 |
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
366.000 |
|
1767 |
1751 |
04C5.4.401 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
328.000 |
|
1768 |
1752 |
04C5.4.403 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
411.000 |
|
1769 |
1753 |
04C5.4.402 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic
Acide - Siff) |
388.000 |
|
1770 |
1754 |
04C5.4.405 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Sudan III |
404.000 |
|
1771 |
1755 |
04C5.4.406 |
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Van Gie'son |
381.000 |
|
1772 |
1756 |
04C5.4.407 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
434.000 |
|
1773 |
1757 |
04C5.4.412 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
533.000 |
|
1774 |
1758 |
04C5.4.415 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào
bằng kim nhỏ (FNA) |
258.000 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
1775 |
1759 |
|
Thủ thuật loại I |
439.000 |
|
1776 |
1760 |
|
Thủ thuật loại II |
245.000 |
|
1777 |
1761 |
|
Thủ thuật loại III |
120.000 |
|
VI |
VI |
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
1778 |
1762 |
04C5.4.425 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
258.000 |
|
1779 |
1763 |
03C3.6.7 |
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
53.100 |
|
1780 |
1764 |
03C3.6.4 |
Định tính thuốc gây ngộ
độc (1 chỉ tiêu) |
113.000 |
|
1781 |
1765 |
03C3.6.5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
113.000 |
|
1782 |
1766 |
04C5.4.424 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
94.100 |
|
1783 |
1767 |
04C5.4.418 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
197.000 |
|
1784 |
1768 |
04C5.4.419 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
683.000 |
|
1785 |
1769 |
04C5.4.422 |
Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
1.234.000 |
|
1786 |
1770 |
04C5.4.417 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
364.000 |
|
1787 |
1771 |
04C5.4.421 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký
lỏng khối phổ |
1.259.000 |
|
1788 |
1772 |
04C5.4.423 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
141.000 |
|
1789 |
1773 |
04C5.4.420 |
Xét nghiệm định tính
PBG trong nước tiểu |
72.800 |
|
1790 |
1773 |
04C5.4.416 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
197.000 |
|
E |
|
|
|
||
1791 |
1774 |
04C3.1.182 |
Đặt và thăm dò huyết
động |
4.547.000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
1792 |
1775 |
03C3.7.3.8 |
Điện cơ (EMG) |
128.000 |
|
1793 |
1776 |
03C3.7.3.9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
141.000 |
|
1794 |
1777 |
04C6.427 |
Điện não đồ |
64.300 |
|
1795 |
1778 |
04C6.426 |
Điện tâm đồ |
32.800 |
|
1796 |
1779 |
03C3.7.3.6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
201.000 |
|
1797 |
1780 |
03C1.42 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
126.000 |
|
1798 |
1781 |
03C1.43 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
136.000 |
|
1799 |
1782 |
|
Đo áp lực thẩm thấu niệu |
29.900 |
|
1800 |
1783 |
|
Đo áp lực bàng quang bằng cột nước |
514.000 |
|
1801 |
1784 |
|
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học |
1.991.000 |
|
1802 |
1785 |
|
Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi |
1.937.000 |
|
1803 |
1786 |
|
Đo áp lực hậu môn trực tràng |
948.000 |
|
1804 |
1787 |
DƯ-MDLS |
Đo biến đổi thể tích
toàn thân - Body
Plethysmography |
855.000 |
|
1805 |
1788 |
03C2.1.90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
2.357.000 |
|
1806 |
1789 |
DƯ-MDLS |
Đo các thể tích phổi -
Lung Volumes |
2.809.000 |
|
1807 |
1790 |
|
Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) |
73.000 |
|
1808 |
1791 |
04C6.429 |
Đo chức năng hô hấp |
126.000 |
|
1809 |
1792 |
|
Đo đa ký giấc ngủ |
2.311.000 |
|
1810 |
1794 |
DƯ-MDLS |
Đo FeNO |
398.000 |
|
1811 |
1795 |
DƯ-MDLS |
Đo khuếch tán phổi -
Diffusion Capacity |
1.344.000 |
|
1812 |
1796 |
DƯ-MDLS |
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm -
SVC/ thông khí tự nguyện tối
đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP/MEP |
778.000 |
|
1813 |
1797 |
|
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch |
73.000 |
|
1814 |
1798 |
03C3.7.3.7 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
198.000 |
|
1815 |
1799 |
04C6.428 |
Lưu huyết não |
43.400 |
|
1816 |
1800 |
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường |
130.000 |
|
1817 |
1801 |
|
Nghiệm pháp dung nạp
glucose cho người bệnh thai nghén |
160.000 |
|
1818 |
1802 |
|
Nghiệm pháp kích Synacthen |
416.000 |
|
1819 |
1803 |
|
Nghiệm pháp nhịn uống |
612.000 |
|
1820 |
1804 |
|
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao |
422.000 |
|
1821 |
1805 |
|
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp |
262.000 |
|
1822 |
1806 |
04C6.434 |
Test dung nạp Glucagon |
38.100 |
|
1823 |
1807 |
|
Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6'
sau tiêm) |
206.000 |
Chưa bao gồm thuốc. |
1824 |
1808 |
03C3.7.3.1 |
Test Raven/ Gille |
24.900 |
|
1825 |
1809 |
03C3.7.3.3 |
Test tâm lý BECK/ ZUNG |
19.900 |
|
1826 |
1810 |
03C3.7.3.2 |
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
29.900 |
|
1827 |
1811 |
04C6.432 |
Test thanh thải Creatinine |
59.900 |
|
1828 |
1812 |
04C6.433 |
Test thanh thải Ure |
59.900 |
|
1829 |
1813 |
03C3.7.3.5 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
29.900 |
|
1830 |
1814 |
03C3.7.3.4 |
Test WAIS/ WICS |
34.900 |
|
1831 |
1815 |
04C6.435 |
Thăm dò các dung tích phổi |
259.000 |
|
1832 |
1816 |
03C2.1.37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim |
1.950.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
1833 |
1817 |
04C6.431 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza |
32.700 |
|
1834 |
1818 |
04C6.430 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
32.700 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
1835 |
1819 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
724.000 |
|
1836 |
1820 |
|
Thủ thuật loại I |
278.000 |
|
1837 |
1821 |
|
Thủ thuật loại II |
176.000 |
|
1838 |
1822 |
|
Thủ thuật loại III |
90.500 |
|
F |
|
|
|
||
I |
I |
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
1839 |
1823 |
04C7.447 |
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
784.000 |
|
1840 |
1824 |
04C7.441 |
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ |
284.000 |
|
1841 |
1825 |
04C7.440 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin
hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
209.000 |
|
1842 |
1826 |
04C7.437 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4
hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
189.000 |
|
1843 |
1827 |
04C7.442 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
374.000 |
|
1844 |
1828 |
03C3.7.1.13 |
Độ tập trung I-131 tuyến giáp |
206.000 |
|
1845 |
1829 |
04C7.446 |
SPECT CT |
909.000 |
|
1846 |
1830 |
03C3.7.1.1 |
SPECT não |
439.000 |
|
1847 |
1831 |
04C7.445 |
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
584.000 |
|
1848 |
1832 |
03C3.7.1.2 |
SPECT tưới máu cơ tim |
576.000 |
|
1849 |
1833 |
04C7.443 |
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép |
639.000 |
|
1850 |
1834 |
03C3.7.1.4 |
Thận đồ đồng vị |
277.000 |
|
1851 |
1835 |
03C3.7.1.31 |
Xạ hình bạch mạch với
Tc-99m HMPAO |
339.000 |
|
1852 |
1836 |
03C3.7.1.28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur
Colloid dạ dày với Tc-99m
Sulfur Colloid |
359.000 |
|
1853 |
1837 |
0303.7.1.27 |
Xạ hình chẩn đoán chức
năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
469.000 |
|
1854 |
1838 |
0303.7.1.19 |
Xạ hình chẩn đoán khối
u |
439.000 |
|
1855 |
1839 |
03C3.7.1.24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
409.000 |
|
1856 |
1840 |
03C3.7.1.30 |
Xạ hình chẩn đoán túi
thừa Meckel với Tc-99m |
339.000 |
|
1857 |
1841 |
03C3.7.1.9 |
Xạ hình chẩn đoán u máu
trong gan |
409.000 |
|
1858 |
1842 |
03C3.7.1.17 |
Xạ hình chẩn đoán xuất
huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc- 99m |
409.000 |
|
1859 |
1843 |
03C3.7.1.3 |
Xạ hình chức năng thận |
389.000 |
|
1860 |
1844 |
03C3.7.1.5 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
449.000 |
|
1861 |
1845 |
03C3.7.1.23 |
Xạ hình chức năng tim |
439.000 |
|
1862 |
1846 |
03C3.7.1.8 |
Xạ hình gan mật |
409.000 |
|
1863 |
1847 |
03C3.7.1.10 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
439.000 |
|
1864 |
1848 |
|
Xạ hình hạch Lympho |
439.000 |
|
1865 |
1849 |
03C3.7.1.11 |
Xạ hình lách |
409.000 |
|
1866 |
1850 |
03C3.7.1.20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy |
439.000 |
|
1867 |
1851 |
03C3.7.1.29 |
Xạ hình não |
359.000 |
|
1868 |
1852 |
04C7.444 |
Xạ hình phóng xạ miễn
dịch (2 thời điểm) |
584.000 |
|
1869 |
1853 |
03C3.7.1.6 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
389.000 |
|
1870 |
1854 |
03C3.7.1.33 |
Xạ hình thông khí phổi |
439.000 |
|
1871 |
1855 |
03C3.7.1.16 |
Xạ hình tĩnh mạch với
Tc-99m MAA |
439.000 |
|
1872 |
1856 |
03C3.7.1.18 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
439.000 |
|
1873 |
1857 |
03C3.7.1.32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
409.000 |
|
1874 |
1858 |
03C3.7.1.14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
309.000 |
|
1875 |
1859 |
04C7.439 |
Xạ hình tụy |
548.000 |
|
1876 |
1860 |
03C3.7.1.21 |
Xạ hình tủy xương với
Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
459.000 |
|
1877 |
1861 |
04C7.438 |
Xạ hình tuyến cận giáp:
với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép |
548.000 |
|
1878 |
1862 |
03C3.7.1.12 |
Xạ hình tuyến giáp |
289.000 |
|
1879 |
1863 |
03C3.7.1.15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
339.000 |
|
1880 |
1864 |
03C3.7.1.7 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG |
439.000 |
|
1881 |
1865 |
03C3.7.1.34 |
Xạ hình tuyến vú |
409.000 |
|
1882 |
1866 |
03C3.7.1.22 |
Xạ hình xương |
409.000 |
|
1883 |
1867 |
03C3.7.1.35 |
Xạ hình xương 3 pha với
Tc-99m MDP |
439.000 |
|
1884 |
1868 |
03C3.7.1.26 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 |
409.000 |
|
1885 |
1869 |
03C3.7.1.25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 |
309.000 |
|
II |
II |
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
1886 |
1870 |
03C3.7.2.36 |
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131 |
767.000 |
|
1887 |
1871 |
03C3.7.2.38 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
920.000 |
|
1888 |
1872 |
03C3.7.2.44 |
Điều trị bệnh đa hồng
cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 . |
566.000 |
|
1889 |
1873 |
03C3.7.2.46 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị
10 ngày) |
782.000 |
|
1890 |
1874 |
03C3.7.2.40 |
Điều trị sẹo lồi/
Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) |
208.000 |
|
1891 |
1875 |
03C3.7.2.43 |
Điều trị tràn dịch màng
bụng/ màng phổi do ung thư
bằng keo phóng xạ |
1.798.000 |
|
1892 |
1876 |
03C3.7.2.52 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
587.000 |
|
1893 |
1877 |
03C3.7.2.49 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
814.000 |
|
1894 |
1878 |
03C3.7.2.47 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol |
678.000 |
|
1895 |
1879 |
03C3.7.2.48 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 |
664.000 |
|
1896 |
1880 |
03C3.7.2.51 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
15.346.000 |
|
1897 |
1881 |
03C3.7.2.50 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
15.346.000 |
|
1898 |
1882 |
03C3.72.42 |
Điều trị viêm bao hoạt
dịch bằng keo phóng xạ |
470.000 |
|
1899 |
1883 |
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
15.065.000 |
Chưa bao gồm chi phí
dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên. |
1900 |
1884 |
|
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
3.865.000 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
1901 |
1885 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
500.000 |
|
1902 |
1886 |
|
Thủ thuật loại I |
305.000 |
|
1903 |
1887 |
|
Thủ thuật loại II |
197.000 |
|
G |
|
|
|
||
1904 |
|
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
55.000 |
|
1905 |
|
|
Gây mê trong phẫu thuật mắt |
500.000 |
|
1906 |
|
|
Gây mê trong thủ thuật mắt |
250.000 |
|
1907 |
|
03C5.1 |
Telemedicine |
1.694.000 |
|
1908 |
|
|
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng
phương pháp vi kim dẫn
thuốc và tái tạo collagen |
246.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện
tích điều trị, không bao
gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1909 |
|
|
Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen |
308.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện
tích điều trị, không bao
gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1910 |
|
|
Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis |
523.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện
tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1911 |
|
|
Phẫu thuật cấy lông mày |
1.785.000 |
|
1912 |
|
|
Xóa xăm bằng các kỹ
thuật Laser Ruby |
751.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1913 |
|
|
Xóa nếp nhăn bằng Laser
Fractional, Intracell |
1.018.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1914 |
|
|
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional |
1.018.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1915 |
|
|
Trẻ hóa da bằng
Radiofrequency (RF) |
546.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1916 |
|
|
Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
4.351.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. |
1917 |
|
|
Điều trị lão hóa da sử
dụng kim dẫn thuốc |
543.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. |
1918 |
|
|
Điều trị mụn trứng cá,
rụng tóc bằng máy Mesoderm |
209.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc |
1919 |
|
|
Điều trị bệnh da
bằng chiếu đèn LED |
189.000 |
|
1920 |
|
|
Bơm tinh trùng vào buồng
tử cung (IUI) |
1.014.000 |
|
1921 |
|
|
Cấy - tháo thuốc tránh
thai |
214.000 |
|
1922 |
|
|
Chọc hút noãn |
7.094.000 |
|
1923 |
|
|
Chọc hút tinh hoàn mào
tinh hoàn lấy tinh trùng
hoặc sinh thiết tinh hoàn,
mào tinh hoàn |
2.553.000 |
|
1924 |
|
|
Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung |
3.876.000 |
|
1925 |
|
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
222.000 |
|
1926 |
|
|
Điều trị tắc tia sữa
bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại |
62.900 |
|
1927 |
|
|
Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) |
2.139.000 |
|
1928 |
|
|
Lọc rửa tinh trùng |
938.000 |
|
1929 |
|
|
Rã đông phôi, noãn |
3.526.000 |
|
1930 |
|
|
Rã đông tinh trùng |
201.000 |
|
1931 |
|
|
Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền
tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh). |
8.833.000 |
|
1932 |
|
|
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) |
6.218.000 |
|
1933 |
|
|
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
1.274.000 |
|
1934 |
|
03C2.3.93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
4.154.000 |
|
1935 |
|
03C2.3.21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
590.000 |
|
1936 |
|
03C2.3.22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
713.000 |
|
1937 |
|
03C2.5.7.40 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm |
1.645.000 |
|
Ghi chú:
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm
tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số
trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.
2. Chi phí gây mê:
+ Giá của các phẫu thuật đã
bao gồm chi phí gây mê hoặc
gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa
mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của
dịch vụ số 1905 của Phụ lục này.
+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí
gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi
cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).
Trường hợp khi thực hiện thủ
thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được
thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của
các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.
3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các
xét nghiệm số 1281, 1282,
1283 quy định tại Phụ lục này:
a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn
phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu,
huyết tương:
- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính
chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);
- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu,
đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281;
- Trường hợp người bệnh được phát nhiều
đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở
đi, cứ phát thêm một đơn vị
thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo
giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định
nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO
khi phát đơn vị máu hoặc đơn
vị chế phẩm thứ nhất.
b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại
giường bệnh:
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được
truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số
thứ tự 1281;
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi
người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;
- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền
nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn
vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu
tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281,
1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.
4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi
chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 hoặc 10 cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán
như sau: Trường hợp 1 lần
điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn
thì thanh toán một lần giá
theo mức được cấp có thẩm
quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều
trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví
dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì
tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần
điều trị cho 7 thương tổn thì
tính là 1,4 lần giá quy định.