NGHỊ ĐỊNH 118/ND-UBND QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHO BỆNH NHÂN KHÔNG THẺ BHYT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/2019/NQ-HĐND |
Gia
Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính
phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy
định mức tối đa khung
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Thông tư số 14/2019/TT-BYT
ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Xét Tờ trình số 2493/TTr-UBND ngày
07/11/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý
kiến thảo luận của đại biểu
HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý.
Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý quy định tại các Phụ lục ban hành
theo Nghị quyết này, gồm:
a) Phụ lục I: Giá dịch vụ khám bệnh.
b) Phụ lục II: Giá dịch vụ ngày giường
bệnh.
c) Phụ lục III: Giá dịch vụ kỹ thuật và
xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
64/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI về việc quy định
mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý.
3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XI, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 11/12/2019 và có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/01/2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)
Đơn vị: đồng
STT |
Cơ sở y tế |
Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Bệnh viện hạng I |
38,700 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
34,500 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
30,500 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV |
27,500 |
|
5 |
Trạm y tế xã |
27,500 |
|
6 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với
trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa
bệnh). |
200,000 |
|
7 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm,
X-quang) |
160,000 |
|
8 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể
xét nghiệm, X-quang) |
160,000 |
|
9 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét
nghiệm, X-quang) |
450,000 |
|
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)
Đơn vị: đồng
Số TT |
Các
loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
A |
B |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế
bào gốc |
705,000 |
602,000 |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
427,000 |
325,000 |
282,000 |
251,500 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh,
Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận
học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson
hoặc Lyell) |
226,500 |
187,100 |
171,100 |
152,700 |
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho
nhóm người bệnh tổn thương
tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
203,600 |
160,000 |
149,100 |
132,700 |
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
171,400 |
130,600 |
121,100 |
112,000 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
|
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích cơ thể |
303,800 |
256,300 |
|
|
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -
70% diện tích cơ thể |
276,500 |
223,800 |
198,300 |
178,300 |
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%
diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
241,700 |
199,200 |
175,600 |
155,300 |
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới
30% diện tích cơ thể |
216,500 |
170,800 |
148,600 |
134,700 |
5 |
Ngày giường trạm y tế xã, phường, thị trấn |
56,000 |
|||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại
phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)
Đơn vị: đồng
STT |
STT
TT 37 |
Mã
dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá cụ thể bao gồm chi phí trực tiếp và
tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
|
|
|
||
I |
I |
|
Siêu âm |
|
|
1 |
1 |
04C1.1.3 |
Siêu âm |
43,900 |
|
2 |
2 |
03C4.1.3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
76,200 |
|
3 |
3 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
181,000 |
|
4 |
4 |
03C4.1.1 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
222,000 |
|
5 |
5 |
03C4.1.6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
257,000 |
|
6 |
6 |
03C4.1.5 |
Siêu âm tim gắng sức |
587,000 |
|
7 |
7 |
04C1.1.4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
457,000 |
Chỉ áp dụng trong
trường hợp chỉ định để thực
hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
8 |
04C1.1.5 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
805,000 |
|
9 |
9 |
04C1.1.6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1,998,000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành
và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II |
II |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
10 |
10 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30
cm (1 tư thế) |
50,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
11 |
11 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30
cm (2 tư thế) |
56,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
12 |
12 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
56,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
13 |
13 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
69,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
14 |
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
13,100 |
|
15 |
14 |
03C4.2.2.1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
64,200 |
|
16 |
15 |
03C4.2.1.7 |
Chụp Angiography mắt |
214,000 |
|
17 |
16 |
04C1.2.5.33 |
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang |
101,000 |
|
18 |
17 |
04C1.2.5.34 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
116,000 |
|
19 |
18 |
04C1.2.5.35 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
156,000 |
|
20 |
19 |
03C4.2.5.10 |
Chụp mật qua Kehr |
240,000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 |
20 |
04C1.2.5.30 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
539,000 |
|
22 |
21 |
04C1.2.5.31 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
529,000 |
|
23 |
22 |
03C4.2.5.11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
206,000 |
|
24 |
23 |
04C1.2.6.36 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
371,000 |
|
25 |
24 |
03C4.2.5.12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
386,000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
26 |
25 |
03C4.2.5.13 |
Lỗ dò cản quang |
406,000 |
|
27 |
26 |
03C4.2.5.15 |
Mammography (1 bên) |
94,200 |
|
28 |
27 |
04C1.2.6.37 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
401,000 |
|
III |
III |
|
Chụp X-quang số hóa |
|
|
29 |
28 |
04C1.2.6.51 |
Chụp X-quang số hóa 1
phim |
65,400 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
30 |
29 |
04C1.2.6.52 |
Chụp X-quang số hóa 2
phim |
97,200 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
31 |
30 |
04C1.2.6.53 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
122,000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
32 |
|
|
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
18,900 |
|
33 |
31 |
04C1.2.6.54 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
411,000 |
|
34 |
32 |
04C1.2.6.55 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
609,000 |
|
35 |
33 |
04C1.2.6.56 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
564,000 |
|
36 |
34 |
04C1.2.6.57 |
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa |
224,000 |
|
37 |
35 |
04C1.2.6.58 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
224,000 |
|
38 |
36 |
04C1.2.6.59 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
264,000 |
|
39 |
37 |
04C1.2.6.60 |
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang số hóa |
521.000 |
|
40 |
38 |
|
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
944.000 |
|
41 |
39 |
|
Chụp X-quang số hóa
đường dò, các tuyến có bơm
thuốc cản quang trực tiếp |
386,000 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
IV |
IV |
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
42 |
40 |
04C1.2.6.41 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
522.000 |
|
43 |
41 |
04C1.2.6.42 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
632.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản
quang. |
44 |
42 |
04C1.2.6.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang |
1.701.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
45 |
43 |
04C1.2.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang |
1.446.000 |
|
46 |
44 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang |
3.451.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
47 |
45 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang |
3.128.000 |
|
48 |
46 |
04C1.2.6.64 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang |
2.985.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
49 |
47 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang |
2.731.000 |
|
50 |
48 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang |
6.673.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
51 |
49 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang |
6.637.000 |
|
52 |
50 |
04C1.2.6.61 |
Chụp PET/CT |
19.770.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
53 |
51 |
04C1.2.6.62 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
20.539.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
54 |
52 |
04C1.2.6.43 |
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) |
5.598.000 |
|
55 |
53 |
04C1.2.6.44 |
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5.916.000 |
|
56 |
54 |
04C1.2.6.45 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới
DSA |
6.816.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả
dù, dù các loại). |
57 |
55 |
04C1.2.6.46 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA |
9.066.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp
lực, stent, keo nút mạch,
các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch. |
58 |
56 |
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm |
7.816.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật
liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. |
59 |
57 |
04C1.2.6.48 |
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA |
9.666.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp
lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết
khối. |
60 |
58 |
04C1.2.6.47 |
Can thiệp đường mạch
máu cho các tạng dưới DSA |
9.116.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật
liệu nút mạch, các vi, ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. |
61 |
59 |
04C1.2.6.50 |
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết
trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. |
2.103.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. |
62 |
60 |
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1.183.000 |
Chưa bao gồm ống dẫn lưu. |
63 |
61 |
04C1.2.6.50 |
Dẫn lưu, nong đặt
Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA |
3.616.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây
dẫn, ống thông, rọ lấy dị
vật. |
64 |
62 |
03C2.1.56 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner |
1.735.000 |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
65 |
63 |
03C2.1.57 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.235.000 |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
66 |
64 |
04C1.2.6.49 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi
măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
3.116.000 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
gây tắc. |
67 |
65 |
03C4.2.5.2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
2.214.000 |
|
68 |
66 |
03C4.2.5.1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang |
1.311.000 |
|
69 |
67 |
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
8.665.000 |
|
70 |
68 |
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng |
3.165.000 |
|
V |
V |
|
Một số kỹ thuật khác |
|
|
71 |
69 |
|
Đo mật độ xương 1 vị trí |
82.300 |
Bằng phương pháp DEXA |
72 |
70 |
|
Đo mật độ xương 2 vị trí |
141.000 |
Bằng phương pháp DEXA |
73 |
|
|
Đo mật độ xương |
21.400 |
Bằng phương pháp siêu âm |
B |
|
|
|
||
74 |
71 |
|
Bơm rửa khoang màng phổi |
216.000 |
|
75 |
72 |
03C1.51 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
467.000 |
|
76 |
73 |
|
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi |
1.016.000 |
|
77 |
74 |
04C2.108 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
479.000 |
Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần. |
78 |
75 |
04C3.1.142 |
Cắt chỉ |
32.900 |
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. |
79 |
76 |
|
Chăm sóc đa cho người bệnh dị ứng thuốc nặng |
158.000 |
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
80 |
77 |
04C2.69 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
137.000 |
|
81 |
78 |
04C2.112 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
176.000 |
|
82 |
79 |
04C2.71 |
Chọc hút khí màng phổi |
143.000 |
|
83 |
80 |
04C2.70 |
Chọc rửa màng phổi |
206.000 |
|
84 |
81 |
03C1.4 |
Chọc dò màng tim |
247.000 |
|
85 |
82 |
03C1.74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
177.000 |
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
86 |
83 |
03C1.1 |
Chọc dò tủy sống |
107.000 |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
87 |
84 |
|
Chọc hút dịch điều trị
u nang giáp |
166.000 |
|
88 |
85 |
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
221.000 |
|
89 |
86 |
04C2.67 |
Chọc hút hạch hoặc u |
110.000 |
|
90 |
87 |
04C2.121 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
152.000 |
|
91 |
88 |
04C2.122 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn
của cắt lớp vi tính |
732.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
92 |
89 |
04C2.68 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
110.000 |
|
93 |
90 |
04C2.111 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
151.000 |
|
94 |
91 |
04C2.115 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
530.000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
95 |
92 |
04C2.114 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
128.000 |
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
96 |
93 |
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) |
2.360.000 |
|
97 |
94 |
04C2.98 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
596.000 |
|
98 |
95 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp
xe phổi dưới hướng dẫn của
siêu âm |
678.000 |
|
99 |
96 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ
áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp
cắt lớp vi tính |
1.199.000 |
|
100 |
97 |
03C1.58 |
Đặt catheter động mạch quay |
546.000 |
|
101 |
98 |
03C1.59 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
1.367.000 |
|
102 |
99 |
03C1.57 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
653.000 |
|
103 |
100 |
04C2.104 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
1.126.000 |
|
104 |
101 |
04C2.103 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng |
1.126.000 |
Chỉ áp dụng với trường
hợp lọc máu. |
105 |
102 |
|
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu |
6.811.000 |
|
106 |
101 |
04C2.106 |
Đặt nội khí quản |
568.000 |
|
107 |
103 |
|
Đặt sonde dạ dày |
90.100 |
|
108 |
104 |
03C1.52 |
Đặt sonde JJ niệu quản |
917.000 |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
109 |
105 |
03C1.32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi |
1.144.000 |
Chưa bao gồm stent. |
110 |
106 |
|
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập
bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
3.035.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải
phẫu - điện học các buồng tim. |
111 |
107 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
2.025.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. |
112 |
108 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio |
1.925.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. |
113 |
109 |
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
196.000 |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng
phổi. |
114 |
110 |
03C1.56 |
Hấp thụ phân tử liên
tục điều trị suy gan cấp
nặng |
2.321.000 |
Chưa bao gồm hệ thống
quả lọc và dịch lọc. |
115 |
111 |
|
Hút dẫn lưu khoang màng
phổi bằng máy hút áp lực âm
liên tục |
185.000 |
|
116 |
112 |
|
Hút dịch khớp |
114.000 |
|
117 |
113 |
|
Hút dịch khớp dưới
hướng dẫn của siêu âm |
125.000 |
|
118 |
114 |
|
Hút đờm |
11.100 |
|
119 |
115 |
04C2.119 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
944.000 |
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
120 |
116 |
04C2.79 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) |
562.000 |
|
121 |
117 |
04C2.78 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
964.000 |
|
122 |
118 |
03C1.71 |
Lọc máu liên tục (01 lần) |
2.212.000 |
Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc. |
123 |
119 |
03C1.72 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) |
1.636.000 |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin. |
124 |
120 |
04C2.99 |
Mở khí quản |
719.000 |
|
125 |
121 |
04C2.120 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
373.000 |
|
126 |
122 |
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
94.900 |
|
127 |
123 |
03C1.39 |
Nội soi lồng ngực |
974.000 |
|
128 |
124 |
|
Nội soi màng phổi, gây dính
bằng thuốc hoặc hóa chất |
5.010.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
129 |
125 |
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
5.788.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
130 |
126 |
03C1.45 |
Niệu dòng đồ |
59.800 |
|
131 |
127 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
1.761.000 |
|
132 |
128 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
1.461.000 |
|
133 |
129 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
3.261.000 |
|
134 |
130 |
04C2.96 |
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê |
753.000 |
|
135 |
131 |
04C2.116 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
1.133.000 |
|
136 |
132 |
04C2.117 |
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê lấy dị vật |
2.584.000 |
|
137 |
133 |
|
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao
tần |
2.844.000 |
|
138 |
134 |
04C2.88 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết |
433.000 |
Đã bao gồm chi phí Test HP |
139 |
|
|
Nội soi dạ dày làm Clo test |
294.000 |
|
140 |
135 |
|
Nội soi thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
244.000 |
|
141 |
136 |
04C2.90 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
408.000 |
|
142 |
137 |
04C2.89 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
305.000 |
|
143 |
138 |
04C2.92 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
291.000 |
|
144 |
139 |
04C2.91 |
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết |
189.000 |
|
145 |
140 |
03C1.25 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
728.000 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
146 |
141 |
03C4.2.4.2 |
Nội soi mật tụy ngược
dòng (ERCP) |
2.678.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
dao cắt, bóng kéo, bóng
nong. |
147 |
142 |
04C2.85 |
Nội soi ổ bụng |
825.000 |
|
148 |
143 |
04C2.86 |
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết |
982.000 |
|
149 |
144 |
03C1.36 |
Nội soi ống mật chủ |
167.000 |
|
150 |
145 |
|
Nội soi siêu âm chẩn
đoán |
1.164.000 |
|
151 |
146 |
|
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng
bằng kim nhỏ |
2.897.000 |
|
152 |
147 |
03C1.40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê |
849.000 |
|
153 |
148 |
04C2.101 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
925.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
154 |
149 |
04C2.94 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
649.000 |
|
155 |
150 |
04C2.93 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
525.000 |
|
156 |
151 |
04C2.118 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
694.000 |
|
157 |
152 |
04C2.95 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
893.000 |
|
158 |
153 |
|
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch |
1.351.000 |
|
159 |
154 |
|
Nối thông động - tĩnh
mạch sử dụng mạch nhân tạo |
1.371.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
160 |
155 |
|
Nối thông động- tĩnh
mạch |
1.151.000 |
|
161 |
156 |
04C2.74 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
241.000 |
|
162 |
157 |
03C1.31 |
Nong thực quản qua nội soi |
2.277.000 |
|
163 |
158 |
04C2.73 |
Rửa bàng quang |
198.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
164 |
159 |
03C1.5 |
Rửa dạ dày |
119.000 |
|
165 |
160 |
03C1.54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất
độc qua hệ thống kín |
589.000 |
|
166 |
161 |
|
Rửa phổi toàn bộ |
8.181.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
167 |
162 |
03C1.55 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
831.000 |
|
168 |
163 |
|
Rút máu để điều trị |
236.000 |
|
169 |
164 |
|
Rút ống dẫn lưu màng
phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
178.000 |
|
170 |
165 |
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
597.000 |
Chưa bao gồm ống thông. |
171 |
166 |
|
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng |
558.000 |
|
172 |
167 |
03C1.21 |
Sinh thiết cơ tim |
1.765.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ
tim. |
173 |
168 |
04C2.80 |
Sinh thiết da hoặc niêm mạc |
126.000 |
|
174 |
169 |
|
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.002.000 |
|
175 |
170 |
|
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
828.000 |
|
176 |
171 |
|
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.900.000 |
|
177 |
172 |
|
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.700.000 |
|
178 |
173 |
04C2.81 |
Sinh thiết hạch hoặc u |
262.000 |
|
179 |
174 |
04C2.110 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.104.000 |
|
180 |
175 |
04C2.83 |
Sinh thiết màng phổi |
431.000 |
|
181 |
176 |
|
Sinh thiết móng |
311.000 |
|
182 |
177 |
04C2.84 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
609.000 |
|
183 |
178 |
04C2.82 |
Sinh thiết tủy xương |
242.000 |
Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
184 |
179 |
04C2.113 |
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết |
1.372.000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
185 |
180 |
|
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). |
2.677.000 |
|
186 |
181 |
03C1.20 |
Sinh thiết vú |
157.000 |
|
187 |
182 |
|
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị
stereostatic |
1.560.000 |
|
188 |
183 |
03C1.30 |
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng |
645.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
189 |
184 |
03C1.28 |
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu |
576.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
190 |
185 |
03C1.22 |
Soi khớp có sinh thiết |
498.000 |
|
191 |
186 |
03C1.23 |
Soi màng phổi |
440.000 |
|
192 |
187 |
03C1.67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
885.000 |
|
193 |
188 |
03C1.27 |
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp |
748.000 |
|
194 |
189 |
03C1.26 |
Soi ruột non |
639.000 |
|
195 |
190 |
03C1.24 |
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun |
427.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
196 |
191 |
03C1.29 |
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ |
243.000 |
|
197 |
192 |
03C1.62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
989.000 |
|
198 |
193 |
03C1.61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
500.000 |
|
199 |
194 |
04C2.107 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON -LINE) |
1.504.000 |
Chưa bao gồm catheter. |
200 |
195 |
04C2.123 |
Thận nhân tạo cấp cứu |
1.541.000 |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25
lần cho 1 lần chạy thận. |
201 |
196 |
04C2.76 |
Thận nhân tạo chu kỳ |
556.000 |
Quả lọc dây máu dùng 6
lần. |
202 |
197 |
04C3.1.149 |
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu |
63.600 |
|
203 |
|
|
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp
phụ máu |
3.430.000 |
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
204 |
198 |
04C3.1.150 |
Tháo bột khác |
52.900 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
205 |
199 |
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính |
246.000 |
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bị bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân
phong hoặc vét loét, hoại tử do tỷ đè. |
206 |
200 |
04C3.1.143 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
57.600 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy
định của Bộ Y tế. |
207 |
201 |
04C3.1.144 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm |
82.400 |
|
208 |
201 |
04C3.1.145 |
Thay băng vết mổ chiều
dài trên 15 cm đến 30 cm |
82.400 |
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định
của Bộ Y tế. |
209 |
202 |
04C3.1.145 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
112.000 |
|
210 |
203 |
04C3.1.146 |
Thay băng vết thương
hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng |
134.000 |
|
211 |
204 |
04C3.1.147 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
179.000 |
|
212 |
205 |
04C3.1.148 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
240.000 |
|
213 |
206 |
|
Thay canuyn mở khí quản |
247.000 |
|
214 |
207 |
04C2.72 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
92.900 |
|
215 |
208 |
|
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú |
502.000 |
|
216 |
209 |
04C2.105 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
559.000 |
|
217 |
210 |
04C2.65 |
Thông đái |
90.100 |
|
218 |
211 |
04C2.66 |
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonđe hậu môn |
82.100 |
|
219 |
212 |
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da
hoặc tĩnh mạch) |
11.400 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
220 |
213 |
|
Tiêm khớp |
91.500 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
221 |
214 |
|
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
132.000 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
222 |
215 |
|
Truyền tĩnh mạch |
21.400 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch
truyền. |
223 |
216 |
04C3.1.151 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài
< 10 cm |
178.000 |
|
224 |
217 |
04C3.1.152 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm |
237.000 |
|
225 |
218 |
04C3.1.153 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
257.000 |
|
226 |
219 |
04C3.1.154 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm |
305.000 |
|
C |
|
|
|
||
227 |
220 |
03C1DY.2 |
Bàn kéo |
45.800 |
|
228 |
221 |
04C2.DY139 |
Bó Farafin |
42.400 |
|
229 |
222 |
|
Bó thuốc |
50.500 |
|
230 |
223 |
03C1DY.3 |
Bồn xoáy |
16.200 |
|
231 |
224 |
04C2.DY125 |
Châm (có kim dài) |
72.300 |
|
232 |
|
|
Châm (kim ngắn) |
65.300 |
|
233 |
225 |
03C1DY.8 |
Chẩn đoán điện |
36.200 |
|
234 |
226 |
03C1DY.29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
58.500 |
|
235 |
227 |
04C2.DY124 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
143.000 |
|
236 |
228 |
04C2.DY140 |
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
35.500 |
|
237 |
229 |
|
Đặt thuốc y học cổ truyền |
45.400 |
|
238 |
230 |
04C2.DY126 |
Điện châm (có kim dài) |
74.300 |
|
239 |
|
|
Điện châm (kim ngắn) |
67.300 |
|
240 |
231 |
04C2.DY130 |
Điện phân |
45.400 |
|
241 |
232 |
04C2.DY138 |
Điện từ trường |
38.400 |
|
242 |
233 |
03C1DY.20 |
Điện vi dòng giảm đau |
28.800 |
|
243 |
234 |
04C2.DY134 |
Điện xung |
41.400 |
|
244 |
235 |
03C1DY.25 |
Giác hơi |
33.200 |
|
245 |
236 |
03C1DY.1 |
Giao thoa |
28.800 |
|
246 |
237 |
04C2.DY129 |
Hồng ngoại |
35.200 |
|
247 |
238 |
04C2.DY141 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
45.300 |
|
248 |
239 |
|
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) |
335.000 |
|
249 |
240 |
|
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống |
203.000 |
|
250 |
241 |
|
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
48.600 |
|
251 |
242 |
|
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống |
146.000 |
|
252 |
243 |
04C2.DY132 |
Laser châm |
47.400 |
|
253 |
244 |
03C1DY.32 |
Laser chiếu ngoài |
34.000 |
|
254 |
245 |
03C1DY.33 |
Laser nội mạch |
53.600 |
|
255 |
246 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền |
105.000 |
|
256 |
247 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng
tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
105.000 |
|
257 |
248 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y
học cổ truyền |
105.000 |
|
258 |
249 |
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền |
49.400 |
|
259 |
250 |
|
Phong bế thần kinh bằng
Phenol để điều trị co cứng cơ |
1.050.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
260 |
251 |
03C1DY.17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
33.300 |
|
261 |
252 |
|
Sắc thuốc thang (1 thang) |
12.500 |
Đã bao gồm chi phí đóng
gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
262 |
253 |
04C2.DY137 |
Siêu âm điều trị |
45.600 |
|
263 |
254 |
04C2.DY131 |
Sóng ngắn |
34.900 |
|
264 |
255 |
03C1DY.35 |
Sóng xung kích điều trị |
61.700 |
|
265 |
256 |
03C1DY.5 |
Tập do cứng khớp |
45.700 |
|
266 |
257 |
03C1DY.6 |
Tập do liệt ngoại biên |
28.500 |
|
267 |
258 |
03C1DY.4 |
Tập do liệt thần kinh
trung ương |
41.800 |
|
268 |
259 |
33C1DY.19 |
Tập dưỡng sinh |
23.800 |
|
269 |
260 |
|
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) |
59.500 |
|
270 |
261 |
03C1DY.11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
11.200 |
|
271 |
262 |
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) |
302.000 |
|
272 |
263 |
|
Tập nuốt (có sử dụng
máy) |
158.000 |
|
273 |
264 |
|
Tập nuốt (không sử dụng
máy) |
128.000 |
|
274 |
265 |
|
Tập sửa lỗi phát âm |
106.000 |
|
275 |
266 |
04C2.DY136 |
Tập vận động đoạn chi |
42.300 |
|
276 |
267 |
04C2.DY135 |
Tập vận động toàn thân |
46.900 |
|
277 |
268 |
|
Tập vận động với các
dụng cụ trợ giúp |
29.000 |
|
278 |
269 |
03C1DY.13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
11.200 |
|
279 |
270 |
03C1DY.12 |
Tập với xe đạp tập |
11.200 |
|
280 |
271 |
04C2.DY127 |
Thủy châm |
66.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
281 |
272 |
03C1DY.14 |
Thủy trị liệu |
61.400 |
|
282 |
273 |
|
Tiêm Botulinum toxine
vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động |
2.769.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
283 |
274 |
|
Tiêm Botulinum toxine
vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ |
1.157.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
284 |
275 |
04C2.DY133 |
Tử ngoại |
34.200 |
|
285 |
276 |
03C1DY.16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
30.100 |
|
286 |
277 |
03C1DY.15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
30.100 |
|
287 |
278 |
03C1DY.18 |
Vật lý trị liệu phòng
ngừa các biến chứng do bất động |
30.100 |
|
288 |
279 |
03C1DY.30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
30.100 |
|
289 |
280 |
04C2.DY128 |
Xoa bóp bấm huyệt |
65.500 |
|
290 |
281 |
03C1DY.21 |
Xoa bóp bằng máy |
28.500 |
|
291 |
282 |
03C1DY.22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
41.800 |
|
292 |
283 |
03C1DY.23 |
Xoa bóp toàn thân |
50.700 |
|
293 |
284 |
|
Xông hơi thuốc |
42.900 |
|
294 |
285 |
|
Xông khói thuốc |
37.900 |
|
295 |
286 |
|
Xông thuốc bằng máy |
42.900 |
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
296 |
287 |
|
Thủ thuật loại I |
132.000 |
|
297 |
288 |
|
Thủ thuật loại II |
69.900 |
|
298 |
289 |
|
Thủ thuật loại III |
40.600 |
|
D |
|
|
|
||
I |
I |
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
299 |
290 |
|
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) |
5.202.000 |
Chưa bao gồm bộ tim
phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
300 |
291 |
|
Thay dây, thay tim phổi (ECMO) |
1.496.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
301 |
292 |
|
Theo dõi, chạy tim phổi
nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ |
1.293.000 |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
302 |
293 |
|
Kết thúc và rút hệ thống ECMO |
2.444.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
303 |
294 |
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt |
3.204.000 |
|
304 |
295 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.167.000 |
|
305 |
296 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.290.000 |
|
306 |
297 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.233.000 |
|
307 |
298 |
|
Thủ thuật loại I |
762.000 |
|
308 |
299 |
|
Thủ thuật loại II |
459.000 |
|
309 |
300 |
|
Thủ thuật loại III |
317.000 |
|
II |
II |
|
NỘI KHOA |
|
|
310 |
301 |
DƯ-MDLS |
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ |
1.392.000 |
|
311 |
302 |
DƯ-MDLS |
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
885.000 |
|
312 |
303 |
DƯ-MDLS |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) |
2.372.000 |
|
313 |
304 |
DƯ-MDLS |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu
pháp trung bình 3 tháng) |
5.103.000 |
|
314 |
305 |
DƯ-MDLS |
Phản ứng phân hủy
Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) |
290.000 |
|
315 |
306 |
DƯ-MDLS |
Phản ứng tiêu bạch cầu
đặc hiệu. |
160.000 |
|
316 |
307 |
DƯ-MDLS |
Test áp bì (Patch test)
đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm |
521.000 |
|
317 |
308 |
DƯ-MDLS |
Test hồi phục phế quản |
172.000 |
|
318 |
309 |
DƯ-MDLS |
Test huyết thanh tự thân |
668.000 |
|
319 |
310 |
DƯ-MDLS |
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine |
878.000 |
|
320 |
311 |
DƯ-MDLS |
Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
838.000 |
|
321 |
312 |
DƯ-MDLS |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn
hoặc sữa |
334.000 |
|
322 |
313 |
DƯ-MDLS |
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các loại
thuốc (Đối với 6 loại thuốc
hoặc vacxin hoặc huyết
thanh) |
377.000 |
|
323 |
314 |
DƯ-MDLS |
Test nội bì chậm đặc hiệu
với thuốc hoặc vacxin hoặc
huyết thanh |
475.000 |
|
324 |
315 |
DƯ-MDLS |
Test nội bì nhanh đặc
hiệu với thuốc hoặc vacxin
hoặc huyết thanh |
389.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
325 |
316 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.569.000 |
|
326 |
317 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.091.000 |
|
327 |
318 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
823.000 |
|
328 |
319 |
|
Thủ thuật loại I |
580.000 |
|
329 |
320 |
|
Thủ thuật loại II |
319.000 |
|
330 |
321 |
|
Thủ thuật loại II |
162.000 |
|
III |
III |
|
DA LIỄU |
|
|
331 |
322 |
|
Chụp và phân tích da bằng máy |
205.000 |
|
332 |
323 |
|
Đắp mặt nạ điều trị một
số bệnh da |
195.000 |
|
333 |
324 |
|
Điều trị một số bệnh da
bằng Ni tơ lỏng, nạo thương
tổn |
332.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 5 thương tổn hoặc 5 cm2
diện tích điều trị. |
334 |
325 |
|
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân |
240.000 |
|
335 |
326 |
|
Điều trị hạt cơm bằng Plasma |
358.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 5 thương tổn hoặc 5 cm2
diện tích điều trị. |
336 |
327 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell |
1.268.000 |
Giá tính cho mỗi
đơn vị là 10 cm2 diện tích
điều trị. |
337 |
328 |
|
Điều trị một số bệnh da
bằng IPL |
453.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
338 |
329 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng |
333.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 5 thương tổn hoặc 5 cm diện tích điều trị. |
339 |
330 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu |
1.049.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện tích điều trị. |
340 |
331 |
|
Điều trị một số bệnh da
bằng Laser YAG, Laser Ruby |
1.230.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị !à 10 cm2 diện tích điều trị. |
341 |
332 |
|
Điều trị một số bệnh da
bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài |
213.000 |
|
342 |
333 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc |
285.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
343 |
334 |
|
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn |
682.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 5 thương tổn hoặc 5 cm2
diện tích điều trị. |
344 |
335 |
|
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) |
744.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị
là 10 cm2 diện
tích điều trị. |
345 |
336 |
|
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy |
1.108.000 |
|
346 |
337 |
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi |
2.192.000 |
|
347 |
338 |
|
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái |
2.468.000 |
|
348 |
339 |
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương |
628.000 |
|
349 |
340 |
|
Phẫu thuật điều trị lỗ
đáo không viêm xương |
546.000 |
|
350 |
341 |
|
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới |
1.912.000 |
|
351 |
342 |
|
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi |
1.552.000 |
|
352 |
343 |
|
Phẫu thuật điều trị u dưới móng |
752.000 |
|
353 |
344 |
|
Phẫu thuật giải áp thần
kinh |
2.318.000 |
|
354 |
345 |
|
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da |
3.337.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
355 |
346 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.256.000 |
|
356 |
347 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.826.000 |
|
357 |
348 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.056.000 |
|
358 |
349 |
|
Phẫu thuật loại III |
795.000 |
|
359 |
350 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
760.000 |
|
360 |
351 |
|
Thủ thuật loại I |
385.000 |
|
361 |
352 |
|
Thủ thuật loại II |
250.000 |
|
362 |
353 |
|
Thủ thuật loại II |
148.000 |
|
IV |
IV |
|
NỘI TIẾT |
|
|
363 |
354 |
03C2.1.5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp |
231.000 |
|
364 |
355 |
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
258.000 |
|
365 |
356 |
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở
tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
6.560.000 |
|
366 |
357 |
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở
tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
4.166.000 |
|
367 |
358 |
|
Phẫu thuật loại 1
mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
5.772.000 |
|
368 |
359 |
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở
tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
4.468.000 |
|
369 |
360 |
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở
tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
3.345.000 |
|
370 |
361 |
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
4.281.000 |
|
371 |
362 |
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
2.772.000 |
|
372 |
363 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
5.485.000 |
|
373 |
364 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
7.761.000 |
|
374 |
365 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm |
7.652.000 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
375 |
366 |
|
Thủ thuật loại I |
616.000 |
|
376 |
367 |
|
Thủ thuật loại II |
392.000 |
|
377 |
368 |
|
Thủ thuật loại III |
212.000 |
|
V |
V |
|
NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh |
|
|
378 |
369 |
|
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ |
4.498.000 |
|
379 |
370 |
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong
não |
5.081.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
380 |
371 |
|
Phẫu thuật u hố mắt |
5.529.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ. |
381 |
372 |
|
Phẫu thuật áp xe não |
6.843.000 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ. |
382 |
373 |
03C2.1.39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng |
4.122.000 |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
383 |
374 |
03C2.1.45 |
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống |
4.948.000 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não) |
384 |
375 |
03C2.1.38 |
Phẫu thuật nội soi
u tuyến yên |
5.455.000 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết
sọ, dao siêu âm. |
385 |
376 |
|
Phẫu thuật tạo hình màng não |
5.713.000 |
Chưa bao gồm màng não nhân
tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ
van dẫn lưu. |
386 |
377 |
|
Phẫu thuật thoát vị não, màng não |
5.414.000 |
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. |
387 |
378 |
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy
u tủy |
7.245.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân
tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. |
388 |
379 |
03C2.1.43 |
Phẫu thuật vi phẫu u
não đường giữa |
7.447.000 |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. |
389 |
380 |
03C2.1.41 |
Phẫu thuật vi phẫu u
não nền sọ |
6.653.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân
tạo, dao siêu âm. |
390 |
381 |
03C2.142 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
6.653.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu
não thất, miếng vá khuyết sọ. |
391 |
382 |
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não tuyến yên |
7.145.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc,
vít, dao siêu âm. |
392 |
383 |
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt |
5.389.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim,
ốc, vít. |
393 |
384 |
|
Phẫu thuật ghép khuyết sọ |
4.557.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít,
lưới tital, ghim, ốc, màng
não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
394 |
385 |
|
Phẫu thuật u xương sọ |
5.019.000 |
Chưa bao gồm đinh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật
liệu tạo hình hộp sọ, màng
não nhân tạo. |
395 |
386 |
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
5.383.000 |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
396 |
387 |
03C2.1.44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
6.741.000 |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. |
397 |
388 |
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
7.121.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
398 |
389 |
03C2.1.40 |
Phẫu thuật thần kinh có
dẫn đường |
6.447.000 |
|
399 |
390 |
03C2.1.46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
6.849.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường |
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu |
|
|
400 |
391 |
03C2.1.31 |
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung |
1.625.000 |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
401 |
392 |
03C2.1.24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch
vành |
18.144.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây
dẫn, dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành. |
402 |
393 |
03C2.1.25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc
thận) |
14.645.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động
mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
403 |
394 |
03C2.1.18 |
Phẫu thuật cắt màng tim
rộng |
14.352.000 |
|
404 |
395 |
03C2.1.15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
12.821.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
405 |
396 |
03C2.1.17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
7.852.000 |
|
406 |
397 |
03C2.1.16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
14.352.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
407 |
398 |
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng |
7.275.000 |
|
408 |
399 |
|
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF |
3.732.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo. |
409 |
400 |
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực |
3.285.000 |
|
410 |
401 |
03C2.1.19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo |
12.653.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
411 |
402 |
03C2.1.21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ |
18.615.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim. |
412 |
403 |
03C2.1.20 |
Phẫu thuật tim các loại
(tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van
tim...) |
17.144.000 |
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
413 |
404 |
|
Phẫu thuật tim kín khác |
13.836.000 |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu
nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách
động mạch. |
414 |
405 |
03C2.1.14 |
Phẫu thuật tim loại
Blalock |
14.352.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ
nhân tạo. |
415 |
406 |
03C2.1.26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể |
16.447.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch,
quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
416 |
407 |
|
Phẫu thuật u máu các vị trí |
3.014.000 |
|
417 |
408 |
|
Phẫu thuật cắt phổi |
8.641.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler |
418 |
409 |
|
Phẫu thuật cắt u trung
thất |
10.311.000 |
|
419 |
410 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi |
1.756.000 |
|
420 |
411 |
|
Phẫu thuật điều trị bệnh
lý lồng ngực khác |
6.686.000 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và
đai nẹp ngoài. |
421 |
412 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
9.982.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
âm |
422 |
413 |
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
8.288.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm. |
423 |
414 |
|
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) |
6.799.000 |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
|
|
|
Ngoại Tiết niệu |
|
|
424 |
415 |
03C2.1.91 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
6.544.000 |
|
425 |
416 |
|
Phẫu thuật cắt thận |
4.232.000 |
|
426 |
417 |
|
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận |
6.117.000 |
|
427 |
418 |
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
4.027.000 |
|
428 |
419 |
03C2.1.82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc |
4.316.000 |
|
429 |
420 |
03C2.1.83 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận |
4.170.000 |
|
430 |
421 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
4.098.000 |
|
431 |
422 |
|
Phẫu thuật cắt niệu
quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) |
5.390.000 |
|
432 |
423 |
03C2.1.85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
3.044.000 |
|
433 |
424 |
|
Phẫu thuật cắt bàng
quang |
5.305.000 |
|
434 |
425 |
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang |
5.434.000 |
|
435 |
426 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang |
4.565.000 |
|
436 |
427 |
03C2.1.84 |
Phẫu thuật nội soi cắt
bàng quang, tạo hình bàng quang |
5.818.000 |
|
437 |
428 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt
cổ bàng quang |
4.565.000 |
|
438 |
429 |
|
Phẫu thuật đóng dò bàng
quang |
4.415.000 |
|
439 |
430 |
03C2.1.87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser |
2.694.000 |
Chưa bao gồm dây cáp quang. |
440 |
431 |
03C2.1.88 |
Nội soi cắt đốt u lành
tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
2.694.000 |
|
441 |
432 |
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến |
4.947.000 |
|
442 |
433 |
03C2.1.86 |
Phẫu thuật cắt tuyến
tiền liệt qua nội soi |
3.950.000 |
|
443 |
434 |
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác |
4.151.000 |
|
444 |
435 |
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn |
2.321.000 |
|
445 |
436 |
|
Phẫu thuật nội soi đặt
Sonde JJ |
1.751.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
446 |
437 |
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật |
4.235.000 |
|
447 |
438 |
03C2.1.89 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3.562.000 |
|
448 |
439 |
03C2.1.12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
2.388.000 |
|
449 |
440 |
03C2.1.13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản
hoặc sỏi bàng quang) |
1.279.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ,
rọ lấy sỏi. |
|
|
|
Tiêu hóa |
|
|
450 |
441 |
|
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản |
5.441.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
451 |
442 |
|
Phẫu thuật cắt thực quản |
7.283.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao
siêu âm, Stent. |
452 |
443 |
03C2.1.61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngục và bụng |
5.814.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy. |
453 |
444 |
|
Phẫu thuật đặt Stent thực quản |
5.168.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
454 |
445 |
03C2.1.60 |
Phẫu thuật nội soi điều
trị trào ngược thực quản, dạ dày |
5.964.000 |
|
455 |
446 |
|
Phẫu thuật tạo hình thực
quản |
7.548.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và
ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
456 |
447 |
03C2.1.59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
5.964.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu máy, Stent. |
457 |
448 |
|
Phẫu thuật cắt bán phần
dạ dày |
4.913.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy,
kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. |
458 |
449 |
|
Phẫu thuật cắt dạ dày |
7.266.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao
siêu âm. |
459 |
450 |
03C2.1.62 |
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày |
5.090.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
460 |
451 |
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
2.896.000 |
|
461 |
452 |
03C2.1.64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
3.241.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
462 |
453 |
03C2.1.81 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
2.944.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối. |
463 |
454 |
|
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman |
4.470.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
464 |
455 |
|
Phẫu thuật cắt dây chằng
gỡ dính ruột |
2.498.000 |
|
465 |
456 |
|
Phẫu thuật cắt nối
ruột |
4.293.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối. |
466 |
457 |
03C2.1.63 |
Phẫu thuật nội soi cắt
nối ruột |
4.241.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy |
467 |
458 |
|
Phẫu thuật cắt ruột non |
4.629.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
468 |
459 |
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa |
2.561.000 |
|
469 |
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
ruột thừa |
2.564.000 |
|
470 |
460 |
|
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn |
6.933.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
471 |
461 |
03C2.1.80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
4.661.000 |
|
472 |
462 |
|
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng |
4.276.000 |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm. |
473 |
463 |
03C2.1.65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng |
3.316.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
474 |
464 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu
trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài |
2.664.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
475 |
465 |
|
Phẫu thuật khâu lỗ
thủng tiêu hóa hoặc lấy dị
vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
3.579.000 |
|
476 |
466 |
|
Phẫu thuật cắt gan |
8.133.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn
mô. |
477 |
467 |
03C2.1.78 |
Phẫu thuật nội soi cắt
gan |
5.648.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
478 |
468 |
03C2.1.77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có
sử dụng thiết bị kỹ thuật cao |
6.728.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
479 |
469 |
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh lý gan hoặc mật khác |
4.699.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn
mô, Stent, chi phí DSA. |
480 |
470 |
03C2.1.79 |
Phẫu thuật nội soi điều
trị bệnh lý gan mật khác |
3.316.000 |
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao cắt hàn mạch, hàn
mô. |
481 |
471 |
|
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu |
5.273.000 |
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
482 |
472 |
|
Phẫu thuật cắt túi mật |
4.523.000 |
|
483 |
473 |
03C2.1.73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
3.093.000 |
|
484 |
474 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống
mật chủ |
4.499.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
485 |
475 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống
mật phức tạp |
6.827.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
486 |
476 |
03C2.1.76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột |
3.816.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
487 |
477 |
03C2.1.67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
4.464.000 |
|
488 |
478 |
03C2.1.72 |
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi mật hay dị vật đường mật |
3.316.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
489 |
479 |
03C2.1.75 |
Tán sỏi trong mổ nội
soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr |
4.151.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
490 |
480 |
03C2.1.74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi
và nong đường mật qua ERCP |
3.456.000 |
Chưa bao gồm stent. |
491 |
481 |
|
Phẫu thuật nối mật ruột |
4.399.000 |
|
492 |
482 |
|
Phẫu thuật cắt khối tá tụy |
10.817.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch
nhân tạo. |
493 |
483 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối |
10.110.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa
mạch máu. |
494 |
484 |
|
Phẫu thuật cắt lách |
4.472.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
495 |
485 |
03C2.1.70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
4.390.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
496 |
486 |
|
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy |
4.485.000 |
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
497 |
487 |
|
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc |
5.712.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu máy cắt
nối, vật liệu cầm máu. |
498 |
488 |
|
Phẫu thuật nạo vét hạch |
3.817.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
499 |
489 |
|
Phẫu thuật u trong ổ bụng |
4.670.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
500 |
490 |
03C2.1.68 |
Phẫu thuật nội soi cắt
u trong ổ bụng |
3.680.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
501 |
491 |
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo |
2.514.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
502 |
492 |
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng |
3.258.000 |
Chưa bao gồm tấm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu. |
503 |
493 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng |
2.832.000 |
|
504 |
494 |
|
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc
điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn |
2.562.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu. |
505 |
495 |
03C2.1.66 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) |
2.254.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu trong máy. |
506 |
496 |
03C2.1.50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn
lưu mật qua nội soi tá
tràng |
2.428.000 |
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. |
507 |
497 |
03C2.1.49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa
qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.928.000 |
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
508 |
498 |
03C2.1.54 |
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng) |
1.038.000 |
|
509 |
499 |
03C2.1.55 |
Đặt stent đường mật
hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.885.000 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
510 |
500 |
03C2.1.48 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1.696.000 |
|
511 |
501 |
03C2.1.52 |
Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.396.000 |
|
512 |
502 |
03C2.1.47 |
Mở thông dạ dày qua nội
soi |
2.697.000 |
|
513 |
503 |
03C2.1.51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.238.000 |
Chưa bao gồm bóng nong. |
514 |
504 |
04C3.1.158 |
Cắt phymosis |
237.000 |
|
515 |
505 |
04C3.1.156 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
186.000 |
|
516 |
506 |
04C3.1.157 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
137.000 |
|
517 |
507 |
04C3.1.159 |
Thắt các búi trĩ hậu
môn |
277.000 |
|
|
|
|
Xương, cột sống, hàm mặt |
|
|
518 |
508 |
03C2.1.1 |
Cố định gãy xương sườn |
49.900 |
|
519 |
509 |
04C3.1.181 |
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lồm ngoài
(bột liền) |
714.000 |
|
520 |
510 |
04C3.1.180 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
529.000 |
|
521 |
511 |
04C3.1.167 |
Nắn trật khớp háng (bột
liền) |
644.000 |
|
522 |
512 |
04C3.1.166 |
Nắn trật khớp háng (bột
tự cán) |
274.000 |
|
523 |
513 |
04C3.1.165 |
Nắn trật khớp khuỷu
chân hoặc khớp cổ chân hoặc
khớp gối (bột liền) |
259.000 |
|
524 |
514 |
04C3.1.164 |
Nắn trật khớp khuỷu
chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) |
159.000 |
|
525 |
515 |
04C3.1.161 |
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) |
399.000 |
|
526 |
516 |
04C3.1.160 |
Nắn trật khớp khuỷu tay
hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) |
221.000 |
|
527 |
517 |
04C3.1.163 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
319.000 |
|
528 |
518 |
04C3.1.162 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
164.000 |
|
529 |
519 |
04C3.1.177 |
Nắn, bó bột bàn chân
hoặc bàn tay (bột liền) |
234.000 |
|
530 |
520 |
04C3.1.176 |
Nắn, bó bột bàn chân
hoặc bàn tay (bột tự cán) |
162.000 |
|
531 |
521 |
04C3.1.175 |
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền) |
335.000 |
|
532 |
522 |
04C3.1.174 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
212.000 |
|
533 |
523 |
04C3.1.179 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
714.000 |
|
534 |
524 |
04C3.1.178 |
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột tự cán) |
324.000 |
|
535 |
525 |
04C3.1.171 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
335.000 |
|
536 |
526 |
04C3.1.170 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
254.000 |
|
537 |
527 |
04C3.1.173 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
335.000 |
|
538 |
528 |
04C3.1.172 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
254.000 |
|
539 |
529 |
04C3.1.169 |
Nắn, bó bột xương đùi
hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) |
624.000 |
|
540 |
530 |
04C3.1.168 |
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) |
344.000 |
|
541 |
531 |
03C2.12 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
118.000 |
|
542 |
532 |
03C2.1.4 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
144.000 |
|
543 |
533 |
03C2.1.3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
144.000 |
|
544 |
534 |
|
Phẫu thuật cắt cụt chi |
3.741.000 |
|
545 |
535 |
03C2.1.109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
2.925.000 |
|
546 |
536 |
|
Phẫu thuật thay khớp vai |